2 de luyen tap
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: 2 de luyen tap thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1
1. Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
+
* 7 *
+
6 5 *
-
* 7 9
+
6 5 *
4 * 5
1 * 4
4 * 5
1 * 4
8 5 *
* 1 0
2 8 *
* 6 0
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào dấu hỏi (?)
a. b. c. d.
x
3 5
x
? 6
x
3 5 ?
x
5 4 7
?
7
2
?
? 0
2 ? ?
? 1 4
? ? ?
c. ? ? ? : 5 = 73 g. 6 0 ? : 4 = 1 ? 1 h. ? 1 9 : 3 = 1 7 ?
Bài 3: Các phép tính dưới đây đúng hay sai? Tại sao?
* 7 : a = a * 2 : c = c
* 3 : b = b * 8 : d = d
Bài 4: Tìm số thích hợp điền vào mỗi phép tính sau:
* 5 : a = a * 9 : c = c
* 6 : b = b * 4 : d = d
5. Có một hình vuông, người ta bớt mỗi cạnh 5cm thì được một hình vuông mới có diện tích bằng 16cm2. Hãy tính diện tích hình vuông ban đầu?
Đề 5
1. Lấy ba chữ số 1, 2, 3 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4, 5 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi.
a. Có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy?
b. Tìm tổng các số vừa viết được.
2. Hãy điền dấu phép tính thích hợp và thêm dấu ngoặc đơn để được biểu thức có giá trị bằng 100
1 2 3 4 5 6
3. Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *
a. * * * * : 5 = 915
b.
x
6 * *
*
* 2 7
4. Tìm số tự nhiên x, biết
a) x < 3,09 b) 0,999 < x < 5,999 c) 7,7 < x < 8,8
Bài 5: Một đàn vịt có 102 con, một số con ở dưới ao và một số con ở trên bờ. Sau khi có 8 con ở dưới ao lên trên bờ thì số vịt ở dưới ao ít hơn trên bờ 10 con. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con ở dưới ao, bao nhiêu con ở trên bờ?
1. Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
+
* 7 *
+
6 5 *
-
* 7 9
+
6 5 *
4 * 5
1 * 4
4 * 5
1 * 4
8 5 *
* 1 0
2 8 *
* 6 0
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào dấu hỏi (?)
a. b. c. d.
x
3 5
x
? 6
x
3 5 ?
x
5 4 7
?
7
2
?
? 0
2 ? ?
? 1 4
? ? ?
c. ? ? ? : 5 = 73 g. 6 0 ? : 4 = 1 ? 1 h. ? 1 9 : 3 = 1 7 ?
Bài 3: Các phép tính dưới đây đúng hay sai? Tại sao?
* 7 : a = a * 2 : c = c
* 3 : b = b * 8 : d = d
Bài 4: Tìm số thích hợp điền vào mỗi phép tính sau:
* 5 : a = a * 9 : c = c
* 6 : b = b * 4 : d = d
5. Có một hình vuông, người ta bớt mỗi cạnh 5cm thì được một hình vuông mới có diện tích bằng 16cm2. Hãy tính diện tích hình vuông ban đầu?
Đề 5
1. Lấy ba chữ số 1, 2, 3 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4, 5 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi.
a. Có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy?
b. Tìm tổng các số vừa viết được.
2. Hãy điền dấu phép tính thích hợp và thêm dấu ngoặc đơn để được biểu thức có giá trị bằng 100
1 2 3 4 5 6
3. Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu *
a. * * * * : 5 = 915
b.
x
6 * *
*
* 2 7
4. Tìm số tự nhiên x, biết
a) x < 3,09 b) 0,999 < x < 5,999 c) 7,7 < x < 8,8
Bài 5: Một đàn vịt có 102 con, một số con ở dưới ao và một số con ở trên bờ. Sau khi có 8 con ở dưới ao lên trên bờ thì số vịt ở dưới ao ít hơn trên bờ 10 con. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con ở dưới ao, bao nhiêu con ở trên bờ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 6,24KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)