2 đề KT đại 7- chương 1.Hay
Chia sẻ bởi Phùng Hải Phuong |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: 2 đề KT đại 7- chương 1.Hay thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: x)57 thì giá trị của x là:
a) b) cd)
Câu 2: x2 =81 và x>0 thì bằng:
a) 9 b) 81 c) 3 d) kết quả khác.
Câu 3: Cho aĐể a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
a) x=3 b) x=7 c)x=5 d)10
Câu 4: )6)2 bằng:
a) )3 b) )4 c) )12 d) 14
Câu 5: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
a. c.
b. d.
Câu 6: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
a. b. c. 20 d.2
Câu 7: Câu nào sau đây đúng?
a. -1,5 Z b. c. N Q d.
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
a. - 0,2 b. - 0,8 c. – 0,59 d. Chỉ có câu A là sai
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
1/ 2
23,25
32005.92005 –962:242
Bài 2: (2điểm):Tìm x biết
1/ 3 22,6-(-7,4)
Bài 3: (2điểm)
Ba lớp 7A,7B,7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5;7;8 và diện tích chăm sóc của lớp 7B hơn lớp 7A là 10m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc?
Bài 4: (1điểm): Tính A =
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7600; B. 7680; C. 8000; D. 7700
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. ; B. ;
C.; D. ;
Câu 3: Cho tỉ lệ thức giá trị của x là
A. ; B. ; C.; D. ;
Câu 4: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. 16 ; D. -16
Câu 5: Nếu x là 1 số hữu tỷ thì x cũng là:
A. 1 số tự nhiên. B. 1 số nguyên.
C. 1 số vô tỷ. D. 1 số thực.
Câu 6: Số 2010,0908 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 2000. B. 2010,1. C. 2010,091. D. 2010,09.
Câu 7: Cho ((0,1)2)x = (0,1)6 thì x bằng:
A. 2. B. 3 C. 6. D. 0,1
Câu 8: Biểu thức - có giá trị là:
A. B. C. D.
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: x)57 thì giá trị của x là:
a) b) cd)
Câu 2: x2 =81 và x>0 thì bằng:
a) 9 b) 81 c) 3 d) kết quả khác.
Câu 3: Cho aĐể a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
a) x=3 b) x=7 c)x=5 d)10
Câu 4: )6)2 bằng:
a) )3 b) )4 c) )12 d) 14
Câu 5: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
a. c.
b. d.
Câu 6: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
a. b. c. 20 d.2
Câu 7: Câu nào sau đây đúng?
a. -1,5 Z b. c. N Q d.
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
a. - 0,2 b. - 0,8 c. – 0,59 d. Chỉ có câu A là sai
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
1/ 2
23,25
32005.92005 –962:242
Bài 2: (2điểm):Tìm x biết
1/ 3 22,6-(-7,4)
Bài 3: (2điểm)
Ba lớp 7A,7B,7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5;7;8 và diện tích chăm sóc của lớp 7B hơn lớp 7A là 10m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc?
Bài 4: (1điểm): Tính A =
BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Họ và tên:…………………….
Lớp :…………………….
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7600; B. 7680; C. 8000; D. 7700
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. ; B. ;
C.; D. ;
Câu 3: Cho tỉ lệ thức giá trị của x là
A. ; B. ; C.; D. ;
Câu 4: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. 16 ; D. -16
Câu 5: Nếu x là 1 số hữu tỷ thì x cũng là:
A. 1 số tự nhiên. B. 1 số nguyên.
C. 1 số vô tỷ. D. 1 số thực.
Câu 6: Số 2010,0908 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 2000. B. 2010,1. C. 2010,091. D. 2010,09.
Câu 7: Cho ((0,1)2)x = (0,1)6 thì x bằng:
A. 2. B. 3 C. 6. D. 0,1
Câu 8: Biểu thức - có giá trị là:
A. B. C. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Hải Phuong
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)