2 ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 HK II CÓ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Chia sẻ bởi Lê Hồng Nga | Ngày 14/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: 2 ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 HK II CÓ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Đề 1
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
môn vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2 điểm)
Trong các chất rắn, lỏng và khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Trong nhiệt giai Fa renhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu độ, hơi nước đang sôi bao nhiêu độ?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu các loại hai loại nhiệt kế mà em biết.
Để do nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng loại nhiệt kế nào? cho biết giới hạn đo ghi trên nhiệt kế đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và diện tích mặt thoáng của chất lỏng như thế nào?
Vì sao khi trồng cây người ta hay phạt bớt lá?
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 500C, 650C tương ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 5: (2 điểm) Hình II.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
Mô tả hiện tượng xãy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
Từ phút 0 đến phút thứ 5.
Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15.
Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở những thể nào?



Hình II.1













Đề 2
đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
môn vật lý 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2 điểm)
Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn và khí.
Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì có hiện tượng gì xãy ra, người ta ứng dụng tính chất này để làm gì?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu các loại nhiệt kế mà em biết.
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Câu 3: (2 điểm)
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ.
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 400C, 750C ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 5: (2 điểm) Hình I.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian.
Mô tả hiện tượng xãy ra đối với nước đá trong các khoảng thời gian:
Từ phút 0 đến phút thứ 1.
Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4.
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 nước đá tồn tại ở những thể nào?









Hình I.1









Đáp án - Biểu điểm môn vật lý 6
Mã đề 01
Câu 1: 2 điểm
a. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất
- Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất
b. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Nước đá đang tan 320F
- Hơi nước đang sôi: 2120F
Câu 2: 2 điểm
a. Nêu đúng một nhiệt kế cho 0,5 điểm
b. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Dùng nhiệt kế y tế
- GHĐ 350C đến 420C
Câu 3: 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Nga
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)