2 đề- ĐA - Ma trận kiểm tra tiết 9
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: 2 đề- ĐA - Ma trận kiểm tra tiết 9 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 6 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài:
10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Đo độ dài, thể tích, khối lượng: học trong 4 tiết = 57%
- Lực- trọng lực – lực đàn hồi: học trong 3 tiết = 43%
c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 6 - 4đ.
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – sáng tạo : 30 – 32 – 32 - 6% =>
e) Thời gian, tổng số điểm cho từng phần TL, KQ:
- 30 phút dành cho tự luận -> 3/5 tổng số điểm = 6đ.
- 15 phút dàng cho khách quan -> 2/5 tổng số điểm = 4đ.
f) Số câu hỏi KQ cho từng cấp độ nhận thức -> Tính tổng số điểm tự luận cho cấp độ hiểu và vận dụng:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Đo độ dài -thể tích- khối lượng
2 câu (1đ)
2 câu
(1đ)
1câu
(2.0đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(1.5đ)
5 câu
(2.5đ)
2câu
(3,5đ)
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực – Lực đàn hồi
1câu (0.5đ)
1 câu
(0.5đ)
1câu
(1.0đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(1.5đ)
3 câu
(1.5đ)
2câu
(2,5đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
5
4,5
45%
4
4
40%
12
10
100%
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên:…………………..
Lớp:……..
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ
Khối: 6 Tiết : 9 Bài số: 01
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút
I . Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là
A.
kilômét (km).
B.
mét (m).
C.
đềximét (dm).
D.
centimét (cm).
Câu 2: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ
A.
khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B.
sức nặng của hộp sữa.
C.
khối lượng của hộp sữa.
C.
sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
Câu 3: Một bình chia độ có giới hạn đo là 100cm3 đang chứa 50cm3 nước. Bỏ một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ thì thấy mức nước trong bình dâng lên đến vạch 70cm3. Thể tích của vật trên là
A.
100cm3.
B.
50cm3.
C.
70cm3.
D.
20cm3.
Câu 4: GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là
A.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm.
B.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.
C.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm.
D.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.
Câu 5: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là:
A. m B.cm C.ml D.mm
Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong các lực sau:
A.
MÔN: VẬT LÝ 6 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài:
10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Đo độ dài, thể tích, khối lượng: học trong 4 tiết = 57%
- Lực- trọng lực – lực đàn hồi: học trong 3 tiết = 43%
c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 6 - 4đ.
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – sáng tạo : 30 – 32 – 32 - 6% =>
e) Thời gian, tổng số điểm cho từng phần TL, KQ:
- 30 phút dành cho tự luận -> 3/5 tổng số điểm = 6đ.
- 15 phút dàng cho khách quan -> 2/5 tổng số điểm = 4đ.
f) Số câu hỏi KQ cho từng cấp độ nhận thức -> Tính tổng số điểm tự luận cho cấp độ hiểu và vận dụng:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Đo độ dài -thể tích- khối lượng
2 câu (1đ)
2 câu
(1đ)
1câu
(2.0đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(1.5đ)
5 câu
(2.5đ)
2câu
(3,5đ)
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực – Lực đàn hồi
1câu (0.5đ)
1 câu
(0.5đ)
1câu
(1.0đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(1.5đ)
3 câu
(1.5đ)
2câu
(2,5đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
5
4,5
45%
4
4
40%
12
10
100%
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên:…………………..
Lớp:……..
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ
Khối: 6 Tiết : 9 Bài số: 01
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút
I . Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là
A.
kilômét (km).
B.
mét (m).
C.
đềximét (dm).
D.
centimét (cm).
Câu 2: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ
A.
khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B.
sức nặng của hộp sữa.
C.
khối lượng của hộp sữa.
C.
sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
Câu 3: Một bình chia độ có giới hạn đo là 100cm3 đang chứa 50cm3 nước. Bỏ một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ thì thấy mức nước trong bình dâng lên đến vạch 70cm3. Thể tích của vật trên là
A.
100cm3.
B.
50cm3.
C.
70cm3.
D.
20cm3.
Câu 4: GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là
A.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm.
B.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.
C.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm.
D.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.
Câu 5: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là:
A. m B.cm C.ml D.mm
Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong các lực sau:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 198,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)