2 De-DA kiem tra HKII VL6
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: 2 De-DA kiem tra HKII VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ I
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
2. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3.Cho nhiệt kế như hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là
A. 500C. B. - 200C
C. từ -200C đến 500C. D. từ 200C đến 500C.
4. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C.
B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C.
C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ.
D. Vì 2 lí do B và C
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 ĐI ỂM)
7. Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? (2 đ)
8. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1 đ)
9. Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội băng phiến. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy? (1 đ)
b) Thời gian nóng chảy của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
c) Thời gian đông đặc của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
d) Trong đoạn BC băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
e) Trong đoạn CD băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ II
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.
C. thay đổi trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đung nóng một 1 lượng chất lỏng
Khối lượng chất lỏng tăng C. Thể tích chất lỏng tăng
Trọng lượng chất lỏng tăng D. Cả thể tích, khối lượng chất lỏng tăng
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
4. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. dãn nở vì nhiệt của các chất.
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ I
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
2. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3.Cho nhiệt kế như hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là
A. 500C. B. - 200C
C. từ -200C đến 500C. D. từ 200C đến 500C.
4. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C.
B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C.
C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ.
D. Vì 2 lí do B và C
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 ĐI ỂM)
7. Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? (2 đ)
8. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1 đ)
9. Dựa vào hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội băng phiến. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy? (1 đ)
b) Thời gian nóng chảy của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
c) Thời gian đông đặc của băng phiến là bao nhiêu phút? (1 đ)
d) Trong đoạn BC băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
e) Trong đoạn CD băng phiến tồn tại ở thể nào? (0,5 đ)
Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài tốt
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình Xuyên
Họ và tên: ………………….
Lớp: ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 6 ĐỀ SỐ II
Thời gian 45’ ( không kể phát đề)
ĐIỂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo.
C. thay đổi trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đung nóng một 1 lượng chất lỏng
Khối lượng chất lỏng tăng C. Thể tích chất lỏng tăng
Trọng lượng chất lỏng tăng D. Cả thể tích, khối lượng chất lỏng tăng
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
4. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. dãn nở vì nhiệt của các chất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 180,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)