2 BAI KIEM TRA DAI SO 7 HAY

Chia sẻ bởi Van Tiep | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: 2 BAI KIEM TRA DAI SO 7 HAY thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HIÊN VÂN KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ VÀ TÊN:…………………… MÔN: : Đại Số 7 đề :1
:……………..

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1.  Kết quả là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Cho  = 2 thì :
A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
Câu 3: Cho tỉ lệ thức  . Kết quả x bằng :
A. – 8 B. – 9 C. – 10 D. – 7
Câu 4: Kết quả của phép tính  là:
A.  B.  C. 1 D. 
Câu 5: Cho  thì m bằng :
A. 2 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 6: Trong các số sau, số nào không là số vô tỉ:
A.  B.  C.  D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính một cách hợp lý nếu có thể)

a. b. 
c. 
Câu 2: Tìm x biết:
a.  b. 
Câu 3: Tìm các số x, y, z biết :
a/  và  b/ và
Câu 4: Hai lớp 7A và 7B lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của 7A và 7B là 0,6 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 30 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 5: Tìm x, y, z biết:  và 2x = -3y = 4z


TRƯỜNG THCS HIÊN VÂN KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ VÀ TÊN:…………………… MÔN: Đại Số 7 đề :2
:……………..

A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái các câu trả lời đúng:

Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 7 B.  C.  D. 
Câu 2: Kết quả phép tính  bằng :
A.  B.  C.1 D.  E.
Câu 3: Tìm x, biết :  . Kết quả x bằng :
A.  B.  C.  D.
Câu 4: Cho  = 16 thì :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 0
Câu 5: Cho tỉ lệ thức  . Kết quả x bằng :
A. – 50 B. – 120 C. – 40 D. – 45
Câu 6: Cho  thì m bằng :
A. 2 B. 3 C. 18 D. 81
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)  b ) 
c) . - 
Câu 2: Tìm x biết:
a)  b) 
Câu 3: Tìm các số x, y, z biết :
a)  b/ và
Câu 4: Hai lớp 7A và 7B lao động trồng cây.Biết tỉ số cây trồng hai lớp 7A và 7B là 1,5 và tổng số cây trồng của hai lớp là 20 cây .Tính số cây trồng mỗi lớp 7A và 7B .
Câu 5: Tìm x, y, z biết:  và 2x = -3y = 4z
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Tiep
Dung lượng: 141,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)