1tH8L4+MT
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Hải |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: 1tH8L4+MT thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 30
Tiết : 59
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 31/3/09
Ngày giảng: 07/04/09
I/ Mục tiêu:
1./ Kiến thức : Hệ thống hoá kiến thức chương Hiđro- Nước.
- Nắm được tính chất hoá học của Hiđro- Nước.
- Nắm được định nghĩa về phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế.
- Gọi tên được các axit, bazơ, muối
2./ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hoàn thành phương trình hoá học theo dãy chuyển hoá
- Kỹ năng làm bài tập định tính
- Kỹ năng tính toán lượng chất dựa vào phương trình. ( lượng gam , lượng thể tích chất khí )
II. Đề:
1.1/Ma trận đề 1:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phản ứng oxi hoá- khử; PƯ thế
0,5c(1B)
0,5đ
0,5c
0,5đ
Tính chất hoá học của hiđro; nước
0,5c (1A)
0,5đ
0,5c
0,5đ
Gọi tên các chất khi biết CTHH
0,5c (1)
(1,0đ)
0,5c(0,5TL)
(1,0đ)
Thực hiện dãy chuyển hoá
0,5c(1)
2,0đ
0,5c(0,5TL)
2,0đ
Nhận biết các chất
(Bài tập định tính)
1c (2)
1,0đ
1c (2)
1,0đ
2c(1TL)
2,0đ
Tính theo PTHH (BT định lượng)
1c(3)
1,0đ
1c(3)
3,0đ
2c(1TL)
4,0đ
Tổng cộng
1,5c
1,5đ
1,5c
2,0đ
0,5c
0,5đ
0,5c
2,0đ
1c
1,0đ
1c
3,0đ
6c (3TL)
10,0đ
1.2/ Đề1:
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 8
Ngày:.../ 02/09
*
A/ Trắc nghiệm:( 3đ)
1/ Hãy lựa chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(1đ):
A/Khí Hiđrô có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđrô không những kết hợp với............................ ...........................mà còn kết hợp với............................................trong một số oxit kim loại.
B/Phản úng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của ............................................nguyên tử của...........................................................trong hợp chất.
2/ Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước phương án em chọn:
A/ Dãy nào gồm các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh:
a. Fe2O3, Ca(OH)2, CuCl2, b. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH
c. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 d. NaCl, K2SO4, BaCl2, AgNO3
B/ Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quì tím thành đỏ:
a. SO2, CO2, SO3, P2O5. b. CaO, K2O, Na2O, BaO
c. H2SO4, Na2SO4, HNO3, HCl d. NaOH, BaCl2, KOH, Ca(OH)2.
3/ (1,0đ) Trong PTN dùng khí hiđro dư khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,2 gam chất rắn màu đỏ.
1/ Khối lượng đồng (II) oxit bị khử trong phản ứng trên là:
a. 1,5 gam b. 6,0 gam c. 4,5 gam d. 4,0 gam
2/ Thể tích hiđro (ở đktc) vừa đủ dùng để khử đồng (II) oxit là:
a. 0,84 lit b. 0,42 lit c. 1,26 lit d. 1,12 lit
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1:(3,0đ) Hãy thực hiện dãy chuyển hóa sau và đọc tên sản phẩm trong mỗi phản ứng :
1/ K K2O KOH
2/ P P2O5 H3PO4
Câu 2:(1đ) Có 2 lọ chứa 2 chất
Tiết : 59
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 31/3/09
Ngày giảng: 07/04/09
I/ Mục tiêu:
1./ Kiến thức : Hệ thống hoá kiến thức chương Hiđro- Nước.
- Nắm được tính chất hoá học của Hiđro- Nước.
- Nắm được định nghĩa về phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế.
- Gọi tên được các axit, bazơ, muối
2./ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hoàn thành phương trình hoá học theo dãy chuyển hoá
- Kỹ năng làm bài tập định tính
- Kỹ năng tính toán lượng chất dựa vào phương trình. ( lượng gam , lượng thể tích chất khí )
II. Đề:
1.1/Ma trận đề 1:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phản ứng oxi hoá- khử; PƯ thế
0,5c(1B)
0,5đ
0,5c
0,5đ
Tính chất hoá học của hiđro; nước
0,5c (1A)
0,5đ
0,5c
0,5đ
Gọi tên các chất khi biết CTHH
0,5c (1)
(1,0đ)
0,5c(0,5TL)
(1,0đ)
Thực hiện dãy chuyển hoá
0,5c(1)
2,0đ
0,5c(0,5TL)
2,0đ
Nhận biết các chất
(Bài tập định tính)
1c (2)
1,0đ
1c (2)
1,0đ
2c(1TL)
2,0đ
Tính theo PTHH (BT định lượng)
1c(3)
1,0đ
1c(3)
3,0đ
2c(1TL)
4,0đ
Tổng cộng
1,5c
1,5đ
1,5c
2,0đ
0,5c
0,5đ
0,5c
2,0đ
1c
1,0đ
1c
3,0đ
6c (3TL)
10,0đ
1.2/ Đề1:
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 8
Ngày:.../ 02/09
*
A/ Trắc nghiệm:( 3đ)
1/ Hãy lựa chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau(1đ):
A/Khí Hiđrô có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđrô không những kết hợp với............................ ...........................mà còn kết hợp với............................................trong một số oxit kim loại.
B/Phản úng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của ............................................nguyên tử của...........................................................trong hợp chất.
2/ Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước phương án em chọn:
A/ Dãy nào gồm các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh:
a. Fe2O3, Ca(OH)2, CuCl2, b. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH
c. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 d. NaCl, K2SO4, BaCl2, AgNO3
B/ Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quì tím thành đỏ:
a. SO2, CO2, SO3, P2O5. b. CaO, K2O, Na2O, BaO
c. H2SO4, Na2SO4, HNO3, HCl d. NaOH, BaCl2, KOH, Ca(OH)2.
3/ (1,0đ) Trong PTN dùng khí hiđro dư khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,2 gam chất rắn màu đỏ.
1/ Khối lượng đồng (II) oxit bị khử trong phản ứng trên là:
a. 1,5 gam b. 6,0 gam c. 4,5 gam d. 4,0 gam
2/ Thể tích hiđro (ở đktc) vừa đủ dùng để khử đồng (II) oxit là:
a. 0,84 lit b. 0,42 lit c. 1,26 lit d. 1,12 lit
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1:(3,0đ) Hãy thực hiện dãy chuyển hóa sau và đọc tên sản phẩm trong mỗi phản ứng :
1/ K K2O KOH
2/ P P2O5 H3PO4
Câu 2:(1đ) Có 2 lọ chứa 2 chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)