1t.H8(L3-CóMT)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Hải |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: 1t.H8(L3-CóMT) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 24
Tiết : 46
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 15/02/09
Ngày giảng: 21/02/09
I/ Mục tiêu:
1./ Kiến thức : Hệ thống hoá kiến thức chương oxi- không khí, điều chế Oxi trong phòng thí nghịêm, trong công nghiệp - Phân biệt PƯ phân huỷ, PƯ hoá hợp; định nghĩa không khí. Gọi tên được các oxit; Thế nào sự oxihoá
2./ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng hoàn thành phương trình hoá học
- Kỹ năng tính toán lượng chất dựa vào phương trình. ( lượng gam , lượng thể tích chất khí )
II. Ma trận đề 1:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxi- Sự oxi hoá
1c(4)
0.5đ
1c(3)
0,5đ
1c(1b)
2,0đ
2,5c(0,5TL)
3,0đ
Oxit
1c (2)
0,5đ
1c (1a)
1,0đ
1,5c(0,5TL)
1,5đ
Không khí- Sự cháy
1c (5)
0,5đ
1c(2)
1,0đ
2c(1TL)
1,5đ
Phân loại PTHH
2c (1,7)
1,0đ
2c
1,0đ
Tính toán theo PTHH
2c(6,8)
1,0đ
1c(3)
2,0đ
3c(1TL)
3,0đ
Tổng cộng
4c
2,0đ
2c
1,0đ
1c
3,0đ
2c
1,0đ
2c
3,0đ
11c (3TL)
10
III: Đề1:
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 8
Ngày:.../ 02/09
*
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1 : Trong các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
a) C + O2 CO2 ; b) 2HgO 2Hg + O2
c) 2 Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 ; d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
A/ a, b C/ b, c
B/ c, d D/ a, d
Câu 2 : Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A/ CuO, CaCO3, SO3 C/ FeO; KCl, P2O5
B/ N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D/ CO2 ; H2SO4 ; MgO
Câu 3 : Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A/ Nặng hơn không khí B/ Tan nhiều trong nước
C/ Ít tan trong nước D/ Khó hóa lỏng
Câu 4 : Sự Oxi hóa chậm là :
A/ Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt ; B/ Sự oxi hóa mà không phát sáng
C/ Sự tự bốc cháy ; D/ Sự ôxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 5 : Thành phần của không khí (về thể tích) gồm :
A/ 21% N2, 78% O2 , 1% các khí khác ; C/ 21% O2 , 78% N2 ; 1% các khí khác
B/ 21% các khí khác, 78% N2 , 1% O2 ; D/ 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2
Câu 6 : Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A/ 33,6 l B/ 24,5 l C/ 67,2 l D/ 48,0 l
(Biết K: 39; Cl: 35,5; O: 16)
Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A/ CuO + H2 Cu + H2O B/ CaO + H2O Ca(OH)2
C/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 8 : Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí oxi (đktc) là :
A/ 49,25 g ; B/ 21,75 g ;
Tiết : 46
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 15/02/09
Ngày giảng: 21/02/09
I/ Mục tiêu:
1./ Kiến thức : Hệ thống hoá kiến thức chương oxi- không khí, điều chế Oxi trong phòng thí nghịêm, trong công nghiệp - Phân biệt PƯ phân huỷ, PƯ hoá hợp; định nghĩa không khí. Gọi tên được các oxit; Thế nào sự oxihoá
2./ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng hoàn thành phương trình hoá học
- Kỹ năng tính toán lượng chất dựa vào phương trình. ( lượng gam , lượng thể tích chất khí )
II. Ma trận đề 1:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxi- Sự oxi hoá
1c(4)
0.5đ
1c(3)
0,5đ
1c(1b)
2,0đ
2,5c(0,5TL)
3,0đ
Oxit
1c (2)
0,5đ
1c (1a)
1,0đ
1,5c(0,5TL)
1,5đ
Không khí- Sự cháy
1c (5)
0,5đ
1c(2)
1,0đ
2c(1TL)
1,5đ
Phân loại PTHH
2c (1,7)
1,0đ
2c
1,0đ
Tính toán theo PTHH
2c(6,8)
1,0đ
1c(3)
2,0đ
3c(1TL)
3,0đ
Tổng cộng
4c
2,0đ
2c
1,0đ
1c
3,0đ
2c
1,0đ
2c
3,0đ
11c (3TL)
10
III: Đề1:
Họ và tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 8
Ngày:.../ 02/09
*
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1 : Trong các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
a) C + O2 CO2 ; b) 2HgO 2Hg + O2
c) 2 Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 ; d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
A/ a, b C/ b, c
B/ c, d D/ a, d
Câu 2 : Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A/ CuO, CaCO3, SO3 C/ FeO; KCl, P2O5
B/ N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D/ CO2 ; H2SO4 ; MgO
Câu 3 : Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A/ Nặng hơn không khí B/ Tan nhiều trong nước
C/ Ít tan trong nước D/ Khó hóa lỏng
Câu 4 : Sự Oxi hóa chậm là :
A/ Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt ; B/ Sự oxi hóa mà không phát sáng
C/ Sự tự bốc cháy ; D/ Sự ôxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 5 : Thành phần của không khí (về thể tích) gồm :
A/ 21% N2, 78% O2 , 1% các khí khác ; C/ 21% O2 , 78% N2 ; 1% các khí khác
B/ 21% các khí khác, 78% N2 , 1% O2 ; D/ 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2
Câu 6 : Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A/ 33,6 l B/ 24,5 l C/ 67,2 l D/ 48,0 l
(Biết K: 39; Cl: 35,5; O: 16)
Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A/ CuO + H2 Cu + H2O B/ CaO + H2O Ca(OH)2
C/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 8 : Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí oxi (đktc) là :
A/ 49,25 g ; B/ 21,75 g ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Hải
Dung lượng: 29,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)