15 phút li 6

Chia sẻ bởi đào thị tố uyên | Ngày 14/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: 15 phút li 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 6 – ĐỀ 1

I. Chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Câu 1. Trên một cái thước có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0,1 mm. D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm.
Câu 2. Cho vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . thể tích vật rắn là:
A. 50cm3
B. 96cm3
C. 150cm3
D. 100cm3

Câu 3. Một thùng mì có khối lượng 600g. Vậy trọng lượng của thùng mì là:
A. 6N
B. 0,6N
C. 60N
D. 600g

Câu 4. Trọng lực có phương và chiều:
A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.



 D. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên.
Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Ca đong.
C. Bình chia độ.
 B. Cân tạ, cân y tế.
D. Thước mét, thước cuộn, thước dây.

Câu 6. Trường hợp nào dưới đây KHÔNG CÓ sự biến đổi chuyển động?
A. Giảm ga cho xe máy chuyển động chậm lại.
B. Tăng ga cho xe máy chuyển động nhanh lên.
C. Xe máy chạy đều trên đường thẳng.
D. Xe máy chạy đều trên đường cong.
Câu 7. Đơn vị của khối lượng là:
A. mét (m)
B. lít (l)
C. Niu – tơn (N)
D. ki – lô – gam (kg)

Câu 8. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết:
A. Thể tích của bột ngọt trong túi.
C. Khối lượng của bột ngọt trong túi.
 B. Trọng lượng của bột ngọt trong túi.
D. Độ dài của bột ngọt trong túi.

Câu 9. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà tay người tác dụng vào lò xo làm lò xo dãn ra.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 10. Chọn bình chia độ thích hợp để đo thể tích của nước còn gần đầy chai 0,5 lít?
A. Bình chia độ có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml.
B. Bình chia độ có GHĐ 500ml và ĐCNN 2ml.
C. Bình chia độ có GHĐ 500ml và ĐCNN 5ml.
D. Bình chia độ có GHĐ 1 000ml và ĐCNN 5ml.
Câu 11. Rôbécvan là tên của dụng cụ nào?
A. Cân. B. Thước. C. Bút. D. Bình tràn.
Câu 12. Khi đưa thanh nam châm lại gần quả nặng bằng sắt. Lực của thanh nam châm đã gây ra sự biến đổi nào đối với quả nặng?
A. Qủa nặng bị biến dạng. B. Qủa nặng chuyển động lại gần nam châm.
C. Qủa nặng dao động. D. Qủa nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 13. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ( ……)
a. Đơn vị đo thể tích thường dùng là ………. và lít.
b. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm ………
c. Tác dụng ……..… của vật này lên vật khác gọi là lực.
d. Khối lượng của một vật là ………… tạo thành vật đó.

II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm). Đổi đơn vị:
a. 2 lít = ........ ml
b. 50 dm3 = ........ m3
c. 248 cm = ........ m
d. 654 g = ........ kg
e. 47 ml = .......... cc

Câu 2. (1 điểm). Lấy hai ví dụ về lực tác dụng lên vật có thể vừa làm vật biến đổi chuyển động, vừa làm cho vật bị biến dạng.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đào thị tố uyên
Dung lượng: 19,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)