15 phút ĐẠI SỐ 8 - LẦN 1
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: 15 phút ĐẠI SỐ 8 - LẦN 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
…………………………………………………..
Lớp: 8/4
Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớ
ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8)
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3 B. 6 C. – 9 D. 9
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 1 B. x2 + 2x + 2 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 2x + 2
Câu 3. Tính (x + 4) (4 – x) ta được:
A. (4 – x)2 B. x2 – 4 C. x2 – 16 D. 16 – x2
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu x – 5 ?
A. x2 – 10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3xy4 B.3xy2 C. 3x2y2 D. xy4
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
x3 – 1 = (…………….)(…………………………..)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính:
a) 512 b) 72. 68
Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 18x + 81.
Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu.
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 99
Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
…………………………………………………..
Lớp: 8/4
Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớ
ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8)
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 25 B.– 10 C. – 25 D. 10
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 +8x + 16 D. x2 +16
Câu 3. Tính (x + 5) (5 – x) ta được:
A. (5 – x)2 B. 25 – x2 C. x2 – 10 D. x2 – 25
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng x + 5?
A. x2 +10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. x2y2 B.3x2y C. 3x2y2 D. xy2
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
x3 +1 = (…………….)(…………………………..)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính:
a) 812 b) 53. 47
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)