15 PHÚT BÀI SỐ 4
Chia sẻ bởi Hồ Hữu Phước |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: 15 PHÚT BÀI SỐ 4 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Kiểm tra : 15 phút ( Bài số 4 )
Lớp : 8 Môn : Hóa học
Điểm :
Lời nhận xét của giáo viên :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau :
Câu 1. Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí B. khí hiđro khó trộn lẫn với không khí
C. khí hiđro rất ít tan trong nước D. khí hiđro không độc
Câu 2. Trong các oxit sau đây: CuO, Na2O, Al2O3,FeO. Oxit nào tác dụng được với nước:
A. CuO B. Al2O3
C. Na2O D. FeO
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng (II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt (III) sunfat D. Natri hiđroxit
Câu 4. Chất nào sau đây là axit:
A. NaOH B. CaO C. H3PO4 D. NaH2PO4
Câu 5. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
A. NaCl,Cu(NO3)2,KCl B. Ca(OH)2, Al2(SO4)3, SO3,
C. Al2O3, Fe(NO3)3, HCl D. Na2CO3, P2O5, H2SO4
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu
Câu 7. Sản phẩm của phản ứng giữa P2O5 với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu
Câu 8. Dung dịch là hỗn hợp:
A. gồm chất tan và dung môi B. đồng nhất của chất rắn và nước
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 9. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để được dung dịch bảo hoà
D. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để được dung dịch bảo hoà
Câu 10. Khử 7,2 gam sắt (II) oxit (FeO) bằng khí hiđro (H2) ở nhiệt độ cao.
Thể tích khí hiđro cần dùng (đo ở đktc) là :
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 3,36 lít
Lớp : 8 Môn : Hóa học
Điểm :
Lời nhận xét của giáo viên :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau :
Câu 1. Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí B. khí hiđro khó trộn lẫn với không khí
C. khí hiđro rất ít tan trong nước D. khí hiđro không độc
Câu 2. Trong các oxit sau đây: CuO, Na2O, Al2O3,FeO. Oxit nào tác dụng được với nước:
A. CuO B. Al2O3
C. Na2O D. FeO
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng (II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt (III) sunfat D. Natri hiđroxit
Câu 4. Chất nào sau đây là axit:
A. NaOH B. CaO C. H3PO4 D. NaH2PO4
Câu 5. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
A. NaCl,Cu(NO3)2,KCl B. Ca(OH)2, Al2(SO4)3, SO3,
C. Al2O3, Fe(NO3)3, HCl D. Na2CO3, P2O5, H2SO4
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu
Câu 7. Sản phẩm của phản ứng giữa P2O5 với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu tím D. mất màu
Câu 8. Dung dịch là hỗn hợp:
A. gồm chất tan và dung môi B. đồng nhất của chất rắn và nước
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 9. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để được dung dịch bảo hoà
D. số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để được dung dịch bảo hoà
Câu 10. Khử 7,2 gam sắt (II) oxit (FeO) bằng khí hiđro (H2) ở nhiệt độ cao.
Thể tích khí hiđro cần dùng (đo ở đktc) là :
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 3,36 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hữu Phước
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)