15 p hkI2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 15/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: 15 p hkI2017-2018 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………...
Lớp:……………………………
KIỂM TRA 15’ SINH 9
Tiết 13
Điểm
A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) ĐỀ A
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Thế nào là cặp NST không tương đồng ?
Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
Là cặp NST gồm hai chiếc không giống nhau về hình dạng, kích thước
Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Bản chất của quá trình nguyên phân là?
A. Sự phân chia đồng đều cho 2 tế bào chất, cho 2 tế bào con
B. Sự phân chia đều nhân cho 2 tế bào con
C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST về 2 tế bào con D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
Câu 3: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào xôma
Câu 4: Đâu là biến dị tổ hợp trong kết quả thí nghiệm của Menđen khi lai 2 cặp tính trạng thuần chủng: Hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn?
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt xanh, vỏ trơn và hạt vàng, vỏ trơn
C. Hạt xanh, vỏ nhăn D. Hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn
Câu 5: Ở lúa thân cao là trội so với thân thấp. Lai lúa thân cao không thuần chủng với lúa thân thấp. Kết quả thu được ở F1 là?
A. Toàn thân cao B. Toàn thân thấp
C. 1 thân cao : 1 thân thấp D. 3 thân cao : 1 thân thấp
Câu 6: Trong nguyên phân, trạng thái 2n NST kép tồn tại ở?
A. Kỳ đầu B. Kỳ đầu và kỳ giữa
C. Kỳ đầu, kỳ giữa và kỳ sau D. Kỳ sau, kỳ cuối
Câu 7: Đặc điểm của NST giới tính là?
A. Có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
B. Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội
C. Có 1 số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài
D. Luôn luôn tương đồng
Câu 8: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen?
A. Dị hợp B. Đồng hợp và dị hợp
C. Đồng hợp lặn D. Đồng hợp trội và dị hợp
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Sự thụ tinh là gì? Bản chất ? (2,5 điểm)
Câu 2: Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? (2,5 điểm)
Câu 3: Ở cây phong lan hoa màu tím gen A trội hoàn toàn so với hoa màu trắng gen a .
Viết kiểu gen cây phong lan hoa màu tím? (1 điểm)
Họ và tên:……………………...
Lớp:……………………………
KIỂM TRA 15’ SINH 9
Tiết 13
Điểm
TRẮC NGHIỆM (4 điểm) ĐỀ B
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Thế nào là cặp NST không tương đồng ?
Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
Là cặp NST gồm hai chiếc không giống nhau về hình dạng, kích thước
Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Bản chất của quá trình nguyên phân là?
A. Sự phân chia đồng đều cho 2 tế bào chất, cho 2 tế bào con
B. Sự phân chia đều nhân cho 2 tế bào con
C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST về 2 tế bào con D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
Câu 3: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội :
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào xôma
Câu 4: Đâu là biến dị tổ hợp trong kết quả thí nghiệm của Menden khi lai 2 cặp tính trạng thuần chủng: Hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn?
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt xanh, vỏ trơn và hạt vàng, vỏ trơn
C. Hạt xanh, vỏ nhăn D. Hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn
Câu 5: Ở lúa thân cao là trội so với thân thấp. Lai lúa thân cao không thuần chủng với lúa thân thấp. Kết quả
Lớp:……………………………
KIỂM TRA 15’ SINH 9
Tiết 13
Điểm
A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) ĐỀ A
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Thế nào là cặp NST không tương đồng ?
Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
Là cặp NST gồm hai chiếc không giống nhau về hình dạng, kích thước
Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Bản chất của quá trình nguyên phân là?
A. Sự phân chia đồng đều cho 2 tế bào chất, cho 2 tế bào con
B. Sự phân chia đều nhân cho 2 tế bào con
C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST về 2 tế bào con D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
Câu 3: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào xôma
Câu 4: Đâu là biến dị tổ hợp trong kết quả thí nghiệm của Menđen khi lai 2 cặp tính trạng thuần chủng: Hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn?
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt xanh, vỏ trơn và hạt vàng, vỏ trơn
C. Hạt xanh, vỏ nhăn D. Hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn
Câu 5: Ở lúa thân cao là trội so với thân thấp. Lai lúa thân cao không thuần chủng với lúa thân thấp. Kết quả thu được ở F1 là?
A. Toàn thân cao B. Toàn thân thấp
C. 1 thân cao : 1 thân thấp D. 3 thân cao : 1 thân thấp
Câu 6: Trong nguyên phân, trạng thái 2n NST kép tồn tại ở?
A. Kỳ đầu B. Kỳ đầu và kỳ giữa
C. Kỳ đầu, kỳ giữa và kỳ sau D. Kỳ sau, kỳ cuối
Câu 7: Đặc điểm của NST giới tính là?
A. Có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
B. Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội
C. Có 1 số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài
D. Luôn luôn tương đồng
Câu 8: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen?
A. Dị hợp B. Đồng hợp và dị hợp
C. Đồng hợp lặn D. Đồng hợp trội và dị hợp
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Sự thụ tinh là gì? Bản chất ? (2,5 điểm)
Câu 2: Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? (2,5 điểm)
Câu 3: Ở cây phong lan hoa màu tím gen A trội hoàn toàn so với hoa màu trắng gen a .
Viết kiểu gen cây phong lan hoa màu tím? (1 điểm)
Họ và tên:……………………...
Lớp:……………………………
KIỂM TRA 15’ SINH 9
Tiết 13
Điểm
TRẮC NGHIỆM (4 điểm) ĐỀ B
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Thế nào là cặp NST không tương đồng ?
Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
Là cặp NST gồm hai chiếc không giống nhau về hình dạng, kích thước
Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi
Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Bản chất của quá trình nguyên phân là?
A. Sự phân chia đồng đều cho 2 tế bào chất, cho 2 tế bào con
B. Sự phân chia đều nhân cho 2 tế bào con
C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST về 2 tế bào con D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
Câu 3: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội :
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào xôma
Câu 4: Đâu là biến dị tổ hợp trong kết quả thí nghiệm của Menden khi lai 2 cặp tính trạng thuần chủng: Hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn?
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt xanh, vỏ trơn và hạt vàng, vỏ trơn
C. Hạt xanh, vỏ nhăn D. Hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn
Câu 5: Ở lúa thân cao là trội so với thân thấp. Lai lúa thân cao không thuần chủng với lúa thân thấp. Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: 11,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)