123
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Khánh |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: 123 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI
Bài tập1:
a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh
b) Tính khối lượng khí SO2 tạo thành
Bài tập 2:
Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong một bình có chứa 6,72 lít khí oxi (đktc)
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Sau phản ứng phốt pho hay oxi dư?. Số mol chất còn dư là bao nhiêu?
Tính khối lượng hợp chất tạo thành
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tt)
Bài tập 1:
Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan
Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành
Bài tập 2:
Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: OXIT
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit:
K2O
CuSO4
Mg(OH)2
H2S
SO2
Fe2O3
Bài tập 2:
Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxit bazơ
Hãy gọi tên các oxit: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: SỰ OXI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Bài tập 1:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Mg + ? MgS
b) ? + O2 Al2O3
c) H2O H2 + O2
d) CaCO3 CaO + CO2
e) ? + Cl2 CuCl2
f) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp?
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học sau:
Lưu huỳnh với nhôm
Oxi với magiê
Clo với kẽm
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Bài tập 1:
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết trong các phản ứng , phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ
a) FeCl2 + Cl2 FeCl3
b) CuO + H2 Cu + H2O
c) KNO3 KNO2 + O2
d) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
e) CH4 + O2 CO2 + H2O
Bài tập 2:
Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là 3,36 lít (đktc)
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI:TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
Bài tập 1: Hãy chọn phương trình hoá học mà em cho là đúng . Giải thích sự lưa chọn
a) 2H + Ag2O 2Ag + H2O
b) H2 + AgO Ag + H2O
c) H2 + Ag2O 2Ag + H2O
d) 2H2 + Ag2O Ag + 2H2O
Bài tập 2: Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Hiđro có hàm lượng lớn trong bầu khí quyển
Hiđrô là khí nhẹ nhất nhất trong các chất khí
Hiđrô sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ
Đại bộ phận khí hiđrô tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng hợp chất
Khí hiđrô có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất
Bài tập 3: Khử 48 gam đồng II oxit bằng khí hiđrô. Hãy:
Tính số gam đồng kim loại thu được
Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng
……………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Bài tập 1:
Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá khử sau:
a) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
b) C + O2 CO2
Bài tập 2: Hãy cho biết mỗi phản ứng dưới đây thuộc loại nào?. Đối với phản ứng oxi hoá khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá
a) 2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
b) CaO + H2O Ca(OH)2
c) CO2 + 2Mg 2MgO + C
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM :
BÀI: ĐIỀU CHẾ HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng sau:
Fe + dung dịch HCl
Al + dung dịch HCl
Al + dung dịch H2SO4
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI
Bài tập1:
a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh
b) Tính khối lượng khí SO2 tạo thành
Bài tập 2:
Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong một bình có chứa 6,72 lít khí oxi (đktc)
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Sau phản ứng phốt pho hay oxi dư?. Số mol chất còn dư là bao nhiêu?
Tính khối lượng hợp chất tạo thành
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tt)
Bài tập 1:
Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan
Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành
Bài tập 2:
Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: OXIT
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit:
K2O
CuSO4
Mg(OH)2
H2S
SO2
Fe2O3
Bài tập 2:
Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxit bazơ
Hãy gọi tên các oxit: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: SỰ OXI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Bài tập 1:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Mg + ? MgS
b) ? + O2 Al2O3
c) H2O H2 + O2
d) CaCO3 CaO + CO2
e) ? + Cl2 CuCl2
f) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp?
Bài tập 2:
Lập phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học sau:
Lưu huỳnh với nhôm
Oxi với magiê
Clo với kẽm
…………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Bài tập 1:
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết trong các phản ứng , phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ
a) FeCl2 + Cl2 FeCl3
b) CuO + H2 Cu + H2O
c) KNO3 KNO2 + O2
d) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
e) CH4 + O2 CO2 + H2O
Bài tập 2:
Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là 3,36 lít (đktc)
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI:TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ
Bài tập 1: Hãy chọn phương trình hoá học mà em cho là đúng . Giải thích sự lưa chọn
a) 2H + Ag2O 2Ag + H2O
b) H2 + AgO Ag + H2O
c) H2 + Ag2O 2Ag + H2O
d) 2H2 + Ag2O Ag + 2H2O
Bài tập 2: Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Hiđro có hàm lượng lớn trong bầu khí quyển
Hiđrô là khí nhẹ nhất nhất trong các chất khí
Hiđrô sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ
Đại bộ phận khí hiđrô tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng hợp chất
Khí hiđrô có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất
Bài tập 3: Khử 48 gam đồng II oxit bằng khí hiđrô. Hãy:
Tính số gam đồng kim loại thu được
Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng
……………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM:
BÀI: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Bài tập 1:
Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá khử sau:
a) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
b) C + O2 CO2
Bài tập 2: Hãy cho biết mỗi phản ứng dưới đây thuộc loại nào?. Đối với phản ứng oxi hoá khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá
a) 2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
b) CaO + H2O Ca(OH)2
c) CO2 + 2Mg 2MgO + C
PHIẾU HỌC TẬP
LỚP:
NHÓM :
BÀI: ĐIỀU CHẾ HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng sau:
Fe + dung dịch HCl
Al + dung dịch HCl
Al + dung dịch H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)