12 ĐÈ THI THỬ TOÁN 7 HỌC KỲ 2

Chia sẻ bởi phạm thị thùy miên | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: 12 ĐÈ THI THỬ TOÁN 7 HỌC KỲ 2 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
Câu 1:(1,5đ)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6
4
3
2
10
5

7
9
5
10
1
2

5
7
9
9
5
10

9
10
2
1
4
3

1
2
4
6
8
9

 a/ Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b/ Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Câu 2:(1,5đ)
a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5x2y ;  (xy)2 ; – 4xy2 ; -2xy ; x2y
b/ Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức : B = xy2. (x2y)
Câu 3:(2,5đ)
Cho các đa thức
P(x) = 2x2 – 3x – 4
Q(x) = x2 – 3x + 5
a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 .
b/Tìm H(x) = P(x) - Q(x) .
c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) .
Câu 4 : (2đ)
a/ Cho  có . So sánh ba cạnh của 
b/ Cho ABC cân tại A biết . Tính số đo các góc còn lại của ABC.
Câu 5:(2.5đ)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/Đường trung tuyến AM và đường trung tuyến BN cắt nhau tại G. Tính AG.
c/ Trên tia đối của tia NB, lấy điểm D sao cho NB=ND.Chứng minh: .
ĐỀ 2
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Thu gon đơn thức sau .
b) Tính giá trị của P tại x = -1; y = 2.
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 2x – 3; g(x) = 4x + 5.
Tìm nghiệm của f(x), g(x).
Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x).
Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:
P(x) = 3x3 + 3x2 – x – 4; Q(x) = x3 + 3x2 – 2x – 2
Tính P(x) + Q(x).
Tính P(x) – Q(x).
Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Câu 4 (4,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) 
b) EK = EC
c) AE < EC
d) BE  CK
ĐỀ 3
Bài 1: (2.5 đ) Điểm kiểm tra toán HKI của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8 4 5 6 7 8 9 8 6 10
6 8 7 8 4 5 4 10 7 8



a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số ?.Tính điểm trung bình cộng của lớp ?.Tìm Mốt của dấu hiệu?
Bài 2 (1.5đ) :Viết dạng thu gọn rồi cho biết bậc của đơn thức sau: (2đ)
a/ x2(-2x2y)3b/ (-9xyz). (- x3 z)
Bài 3 (1.5đ) :Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a/2x2y + 5x2y - 6x2y b/ - 2ab + 7ab - ab
Bài 4: (1.5đ) : Thu gọn rồi tính giá trị đa thức A = x2y - xy2 +x2y - xy + xy2 + 1 tại x =1; y = -1

Bài 5 (3d) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm .Gọi H là trung điểm của BC Vẽ HE AB , HF AC (E AB , F AC )
a/ Chứng mlnh AHB = AHC.
b/ Chứng mlnh AEH = AFH và AEF cân.
c/ Biết BC =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phạm thị thùy miên
Dung lượng: 147,14KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)