12 đề Ôn tập KT giữa kì I môn Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Quách Anh Vũ |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: 12 đề Ôn tập KT giữa kì I môn Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TOÁN 3 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
KHOANH VÀO CHỮ CÁI CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Câu 1 Số : “ Năm trăm chín mươi hai” được viết là:
a. 502 b.529 c. 592 d.259
Câu 2 Số liền trước của 150 là :
a. 151 b. 149 c. 140 d.160
Câu 3 Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
a. 80 b. 800 c. 8 d.86
Câu 4 Thứ năm tuần trước là ngày 14 vậy thứ năm tuần liền sau là ?
ngày mấy?
a. 19 b.22 c. 18 d. 21
Câu 5: ngày = …….giờ?
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 6 giờ d. 9 giờ
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:…./1đ Viết số thích hợp vào ô trống:
Gấp 7 lần giảm 6 lần
Giảm 5 lần gấp 9 lần
Câu 2:…./2đ Đặt tính rồi tính:
168 - 79 125 x 4 879 + 98 89 : 2
câu 3 :Tìm x a). x 4 = 40 b). x : 7 = 2
câu 4:…./ 1 đ Tính a). 6 - 16 =……………….. b). 56 : 7 – 8 =
Câu 5:…./1đ Một quyển truyện dày 88 trang. Lan đã đọc được số trang . Hỏi
Lan đọc được bao nhiêu trang?
Câu 6:…/ 1đ Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được 2 hình tam giác? Và đặt tên
cho 2 hình tam giác đã vẽ?
ĐỀ SỐ 2
Phần I( Trắc nghiệm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là ;
A. 999 B. 987 C. 998 D. 978
2. Giảm 45kg đi 5 lần ta đựoc :
A. 6 kg B. 7 kg C. 9 D. 9 kg
3. của 44m là :
A. 44m B. 11m C. 21m. D. 11
4. Trong phép chia có dư :
A. Số dư bằng 0 B. Số dư bé hơn số chia .
C. Số dư bằng số chia D. Số dư lớn hơn số chia
5. Kết quả của dãy tính 14 + 2 x 2 là :
A. 32 B . 18 C. 16 D. 20
6. Hình bên có :
a. Số hình tứ giác là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
b. Số góc vuông là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II ( Tự luận)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
583 + 376 917 - 586 25 x 6 39 : 4
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức :
16 x 4 : 2 125 - 96 : 3
Câu 3 : Tìm x : a. 42 : x = 6 b. 3 x x = 48 : 4
Câu 4 :Một cửa hàng buổi sáng bán được 55m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng số mét vải của buổi sáng giảm đi 5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 5 : Tìm X
X : 4 = 16 (dư 3)
ĐỀ SỐ 3 : Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
15 ; 20 ; 25 ; . . . ; . . . ; . . . 12 ; 15 ; 18 ; . . . ; . . . ; . . .
21 ; 28 ; 35 ; . . . ; . . . ; . . . 20 ; 24 ; 28 ; . . . ; . . . ; . . .
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm)
5 x 2 = . . . . 48 : 6 = . . . . 5 x 6 = . . . . 36 : 6 = . . . .
4 x 8 = . . . . 30 : 6 = . . . . 6 x 6 = . . . . 35 : 7 = . . . .
7 x 5 = . . . . 36 : 4 = . . . . 7 x 3 = . . . . 56 : 7 = .
PHẦN TRẮC NGHIỆM
KHOANH VÀO CHỮ CÁI CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Câu 1 Số : “ Năm trăm chín mươi hai” được viết là:
a. 502 b.529 c. 592 d.259
Câu 2 Số liền trước của 150 là :
a. 151 b. 149 c. 140 d.160
Câu 3 Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
a. 80 b. 800 c. 8 d.86
Câu 4 Thứ năm tuần trước là ngày 14 vậy thứ năm tuần liền sau là ?
ngày mấy?
a. 19 b.22 c. 18 d. 21
Câu 5: ngày = …….giờ?
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 6 giờ d. 9 giờ
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:…./1đ Viết số thích hợp vào ô trống:
Gấp 7 lần giảm 6 lần
Giảm 5 lần gấp 9 lần
Câu 2:…./2đ Đặt tính rồi tính:
168 - 79 125 x 4 879 + 98 89 : 2
câu 3 :Tìm x a). x 4 = 40 b). x : 7 = 2
câu 4:…./ 1 đ Tính a). 6 - 16 =……………….. b). 56 : 7 – 8 =
Câu 5:…./1đ Một quyển truyện dày 88 trang. Lan đã đọc được số trang . Hỏi
Lan đọc được bao nhiêu trang?
Câu 6:…/ 1đ Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được 2 hình tam giác? Và đặt tên
cho 2 hình tam giác đã vẽ?
ĐỀ SỐ 2
Phần I( Trắc nghiệm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là ;
A. 999 B. 987 C. 998 D. 978
2. Giảm 45kg đi 5 lần ta đựoc :
A. 6 kg B. 7 kg C. 9 D. 9 kg
3. của 44m là :
A. 44m B. 11m C. 21m. D. 11
4. Trong phép chia có dư :
A. Số dư bằng 0 B. Số dư bé hơn số chia .
C. Số dư bằng số chia D. Số dư lớn hơn số chia
5. Kết quả của dãy tính 14 + 2 x 2 là :
A. 32 B . 18 C. 16 D. 20
6. Hình bên có :
a. Số hình tứ giác là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
b. Số góc vuông là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II ( Tự luận)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
583 + 376 917 - 586 25 x 6 39 : 4
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức :
16 x 4 : 2 125 - 96 : 3
Câu 3 : Tìm x : a. 42 : x = 6 b. 3 x x = 48 : 4
Câu 4 :Một cửa hàng buổi sáng bán được 55m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng số mét vải của buổi sáng giảm đi 5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 5 : Tìm X
X : 4 = 16 (dư 3)
ĐỀ SỐ 3 : Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
15 ; 20 ; 25 ; . . . ; . . . ; . . . 12 ; 15 ; 18 ; . . . ; . . . ; . . .
21 ; 28 ; 35 ; . . . ; . . . ; . . . 20 ; 24 ; 28 ; . . . ; . . . ; . . .
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm)
5 x 2 = . . . . 48 : 6 = . . . . 5 x 6 = . . . . 36 : 6 = . . . .
4 x 8 = . . . . 30 : 6 = . . . . 6 x 6 = . . . . 35 : 7 = . . . .
7 x 5 = . . . . 36 : 4 = . . . . 7 x 3 = . . . . 56 : 7 = .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Anh Vũ
Dung lượng: 286,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)