11222
Chia sẻ bởi Mai Hoang Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: 11222 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Một số bài toán nâng cao – Toán 6
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
a) ; b)
Đáp án:
a) = ; b) = =
Bài 2: Tìm phân số bằng biết rằng tổng của tử và mẫu của chúng bằng 2002.
Đáp án:
Ta có 11 . n + 15 . n = 2002 n = 77.
Vậy phân số cần tìm là: =
Bài 3: Tìm phân số bằng sao cho tổng của tử và mẫu bằng 60.
Đáp án:
Rút gọn ta có: = ; ta cần tìm n để 13n + 17n = 60
n = 2
Vậy phân số cần tìm là: =
Bài 4: Chứng minh phân số sau đây tối giản: (n N)
Đáp án
Gọi ƯCLN(12n + 1, 30n + 2) = d.
Ta có: 5(12n + 1) – 2(30n + 2) = 1 d d = 1, nên 12n + 1 và 30n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 5: Tìm số tự nhiên không lớn hơn 10 để phân số sau tối giản: .
Đáp án
Bằng cách thử ta tìm được các giá trị thích hợp là: 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 9 ; 10.
Bài 6. Nếu phân số tối giản thì phân số có tối giản không ?
Đáp án: Nếu d là ước của a thì d không là ước của b (d ≠ 1), vì tối giản nên d cũng không là ước của a + b. Vậy phân số là phân số tối giản.
Bài 7. Cho phân số
a) Rút gọn phân số.
b) Hãy xoá một sô hạng ở trên tử và một số hạng ở dưới mẫu để được một phân số mới có giá trị bằng phân số cũ.
Đáp án
a) Ta có: = =
b) Từ kết quả trên ta xoá 5 ở trên tử và xoá 15 ở dưới mẫu ta được phân số mới: =
Bài 8: So sánh các phân số sau một cách hợp lí:
a) và ; b) và
Đáp án:
a) = < . Vậy < ;
b) = < . Vậy <
Bài 9: So sánh:
a) A = ; B =
b) C = ; D =
Đáp án:
a) Ta có: nếu < 1 thì < (với n N*)
Do đó: B = < = = = A.
Vậy A > B
b) Làm tương tự ta có: C < D.
Bài 10: Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có một chữ số và mỗi phân số này lớn hơn và nhỏ hơn
Đáp án:
Gọi phân số phải tìm là ta có: < < hay < <
hay 7b < 9a < 8b, mặt khác 0 < b 9.
Thử các giá trị ta được các phân số là: ; ; ;
Bài 11: Chứng minh rằng:
Nếu < thì < < (b, d ≠ 0)
Đáp án:
Ta có: < ad < bc ad + ab < bc + ab a(b +d) < b(a + c)
<
Mặt khác từ: < ad < bc ad + cd < bc + cd d(a + c) <
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
a) ; b)
Đáp án:
a) = ; b) = =
Bài 2: Tìm phân số bằng biết rằng tổng của tử và mẫu của chúng bằng 2002.
Đáp án:
Ta có 11 . n + 15 . n = 2002 n = 77.
Vậy phân số cần tìm là: =
Bài 3: Tìm phân số bằng sao cho tổng của tử và mẫu bằng 60.
Đáp án:
Rút gọn ta có: = ; ta cần tìm n để 13n + 17n = 60
n = 2
Vậy phân số cần tìm là: =
Bài 4: Chứng minh phân số sau đây tối giản: (n N)
Đáp án
Gọi ƯCLN(12n + 1, 30n + 2) = d.
Ta có: 5(12n + 1) – 2(30n + 2) = 1 d d = 1, nên 12n + 1 và 30n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 5: Tìm số tự nhiên không lớn hơn 10 để phân số sau tối giản: .
Đáp án
Bằng cách thử ta tìm được các giá trị thích hợp là: 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 9 ; 10.
Bài 6. Nếu phân số tối giản thì phân số có tối giản không ?
Đáp án: Nếu d là ước của a thì d không là ước của b (d ≠ 1), vì tối giản nên d cũng không là ước của a + b. Vậy phân số là phân số tối giản.
Bài 7. Cho phân số
a) Rút gọn phân số.
b) Hãy xoá một sô hạng ở trên tử và một số hạng ở dưới mẫu để được một phân số mới có giá trị bằng phân số cũ.
Đáp án
a) Ta có: = =
b) Từ kết quả trên ta xoá 5 ở trên tử và xoá 15 ở dưới mẫu ta được phân số mới: =
Bài 8: So sánh các phân số sau một cách hợp lí:
a) và ; b) và
Đáp án:
a) = < . Vậy < ;
b) = < . Vậy <
Bài 9: So sánh:
a) A = ; B =
b) C = ; D =
Đáp án:
a) Ta có: nếu < 1 thì < (với n N*)
Do đó: B = < = = = A.
Vậy A > B
b) Làm tương tự ta có: C < D.
Bài 10: Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có một chữ số và mỗi phân số này lớn hơn và nhỏ hơn
Đáp án:
Gọi phân số phải tìm là ta có: < < hay < <
hay 7b < 9a < 8b, mặt khác 0 < b 9.
Thử các giá trị ta được các phân số là: ; ; ;
Bài 11: Chứng minh rằng:
Nếu < thì < < (b, d ≠ 0)
Đáp án:
Ta có: < ad < bc ad + ab < bc + ab a(b +d) < b(a + c)
<
Mặt khác từ: < ad < bc ad + cd < bc + cd d(a + c) <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Thanh
Dung lượng: 1,03MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)