11-12 tiết27. VL6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Châu |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: 11-12 tiết27. VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA TIẾT 27-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: VẬT LÍ 6 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT (Sau khi học xong bài 22: Nhiệt kế - nhiệt giai).
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
2
1
0,7
1,3
8,75
16,25
2.Chương II: Nhiệt học
6
5
3,5
2,5
43,75
31,25
Tổng
8
6
4,2
3,8
52,5
47,5
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
8,75
0,81
1
0,5
2.ChươngII: Nhiệt học
43,75
4,34
3
1
3,5
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
16,25
1,61
1
2
2.ChươngII: Nhiệt học
31,25
3,13
2
1
4
Tổng
100
9
6 (3đ)
3 (7đ)
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
6. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
2.
Chương
II: Nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
10. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
11. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
13. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
14. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
15. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình
16. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi
2
C3.2
C5.4
2
C7.3
C11.5
2
C6.7
C8.8
2
C12.1
C14.6
1
C16.9
9
Số điểm
1
1
4
1
3
10
TS câu hỏi
2
4
3
9
TS điểm
1
5
4
10
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: VẬT LÍ 6 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT (Sau khi học xong bài 22: Nhiệt kế - nhiệt giai).
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
2
1
0,7
1,3
8,75
16,25
2.Chương II: Nhiệt học
6
5
3,5
2,5
43,75
31,25
Tổng
8
6
4,2
3,8
52,5
47,5
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
8,75
0,81
1
0,5
2.ChươngII: Nhiệt học
43,75
4,34
3
1
3,5
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
16,25
1,61
1
2
2.ChươngII: Nhiệt học
31,25
3,13
2
1
4
Tổng
100
9
6 (3đ)
3 (7đ)
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
6. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
2.
Chương
II: Nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
10. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
11. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
13. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
14. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
15. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình
16. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Số câu hỏi
2
C3.2
C5.4
2
C7.3
C11.5
2
C6.7
C8.8
2
C12.1
C14.6
1
C16.9
9
Số điểm
1
1
4
1
3
10
TS câu hỏi
2
4
3
9
TS điểm
1
5
4
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Châu
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)