100% trac nghiem hk ki 11111
Chia sẻ bởi Trần Văn Duy |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: 100% trac nghiem hk ki 11111 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm Tra HKI - Năm học 2012-2013
Trường THCS Thái Xuyên Môn: Sinh Học 8
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . .
Mã đề: 150
Câu 1. Khi nhai kĩ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
A. Nhờ sự hoạt động của men amilaza; B. Thức ăn được nghiền nhỏ.
C. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ;D. Cơm cháy đã biến thành đường;
Câu 2. Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là :
A. Lipit. B. Gluxit. C. Prôtêin D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3. Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A. Tất cả đều sai
B. Vận chuyển ôxi về phổi và khí cacbonic từ phổi về tim
C. Tất cả đều đúng
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và ôxi đến các tế bào, Vận chuyển chất thải và cacbonici đến các cơ quan bài tiết
Câu 4. Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên cho ?
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu O D. Nhóm máu A
Câu 5. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, Cơ quan phản xạ;
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
Câu 6. Cấu tạo tế bào gồm :
A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, ti thể, nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
Câu 7. Nơron có hai chức năng cơ bản:
A. Cảm ứng và hưng phấn B. Cảm ứng và dẫn tuyền C. Hưng phấn và dẫn truyền D. Co rút và dẫn truyền
Câu 8. Xương lớn lên nhờ :
A. Sự phân chia của tế bào màng xương. B. Tấm sụn ở hai đầu xương.
C. Sự phân chia của mô xương cứng. D. Mô xương xốp.
Câu 9. Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là?
A. axit amin, protein, glyxêrin và axit béo B. Đường đơn, axit amin, glyxêrin và axit béo
C. Lipit, đường đôi, axit amin D. Đường đơn, glyxêrin, và axit béo, lipit.
Câu 10. Ngăn tim có thành cơ dày nhất là:
A. Tâm nhĩ phải; B. Tâm thất trái. C. Tâm thất phải; D. Tâm nhĩ trái;
Câu 11. Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên Nhận ?
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O
Câu 12. Dưới tác dụng của enzym lipaza, lipit được biến đổi thành:
A. glixêrin và axit béo B. mantôzơ và axit béo
C. glucô và glixêrin D. prôtêin và axit béo
Câu 13. Enzym trong nước bọt có tên là
A. tripsin B. lipaza C. amilaza D. pepsin
Câu 14. Hoạt động hô hấp gồm ?
A. Sự thở B. Sự thông khí ở phổi C. Sự thông khí ở tế bào D. Cả A , B , C
Câu 15. Sau quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng những chất nào cần đợc biến đổi
tiếp ?
A. Li pít B. Gluxít C. Prôtêin D. Cả A , B , C
Câu 16. Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
A. Khí Cacbonic tích tụ đầu độc cơ B. Axit Lactic tích tụ đầu độc cơ
C. Khí Oxi tích tụ đầu độc cơ D.
Trường THCS Thái Xuyên Môn: Sinh Học 8
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . .
Mã đề: 150
Câu 1. Khi nhai kĩ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
A. Nhờ sự hoạt động của men amilaza; B. Thức ăn được nghiền nhỏ.
C. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kĩ;D. Cơm cháy đã biến thành đường;
Câu 2. Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là :
A. Lipit. B. Gluxit. C. Prôtêin D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3. Chức năng của tuần hoàn máu là gì?
A. Tất cả đều sai
B. Vận chuyển ôxi về phổi và khí cacbonic từ phổi về tim
C. Tất cả đều đúng
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và ôxi đến các tế bào, Vận chuyển chất thải và cacbonici đến các cơ quan bài tiết
Câu 4. Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên cho ?
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu O D. Nhóm máu A
Câu 5. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, Cơ quan phản xạ;
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng;
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
Câu 6. Cấu tạo tế bào gồm :
A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, ti thể, nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
Câu 7. Nơron có hai chức năng cơ bản:
A. Cảm ứng và hưng phấn B. Cảm ứng và dẫn tuyền C. Hưng phấn và dẫn truyền D. Co rút và dẫn truyền
Câu 8. Xương lớn lên nhờ :
A. Sự phân chia của tế bào màng xương. B. Tấm sụn ở hai đầu xương.
C. Sự phân chia của mô xương cứng. D. Mô xương xốp.
Câu 9. Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là?
A. axit amin, protein, glyxêrin và axit béo B. Đường đơn, axit amin, glyxêrin và axit béo
C. Lipit, đường đôi, axit amin D. Đường đơn, glyxêrin, và axit béo, lipit.
Câu 10. Ngăn tim có thành cơ dày nhất là:
A. Tâm nhĩ phải; B. Tâm thất trái. C. Tâm thất phải; D. Tâm nhĩ trái;
Câu 11. Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên Nhận ?
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O
Câu 12. Dưới tác dụng của enzym lipaza, lipit được biến đổi thành:
A. glixêrin và axit béo B. mantôzơ và axit béo
C. glucô và glixêrin D. prôtêin và axit béo
Câu 13. Enzym trong nước bọt có tên là
A. tripsin B. lipaza C. amilaza D. pepsin
Câu 14. Hoạt động hô hấp gồm ?
A. Sự thở B. Sự thông khí ở phổi C. Sự thông khí ở tế bào D. Cả A , B , C
Câu 15. Sau quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng những chất nào cần đợc biến đổi
tiếp ?
A. Li pít B. Gluxít C. Prôtêin D. Cả A , B , C
Câu 16. Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
A. Khí Cacbonic tích tụ đầu độc cơ B. Axit Lactic tích tụ đầu độc cơ
C. Khí Oxi tích tụ đầu độc cơ D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Duy
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)