100 Câu TN Hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: 100 Câu TN Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
100 CÂU TRẮC NGHIỆM – HÓA HỌC 8
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam có thể là:
A. 2,6568.10-22 g B. 2,6.10-23 g C.1,328.10-22g D.2,6568.10-23g
2. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của oxi, X là nguyên tố nào sau đây:
A, Ca B.Na C. Fe D. Mg
3.Tỉ lệ khối lượng của O và H trong một phân tử nước là 8 /1. Trong một phân tử nước có hai nguyên tử H. số nguyên tử O trong phân tử nước là:
A. 1 B. 2 C . 1,5 D. 3
4. Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1 /2. biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đvC. Công thức phân tử đồng oxit là:
A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu3O4
5. Phân tích một khối lượng M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là S và 50% là O2. Công thức của hợp chất M có thể là
A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S3O
6. Oxit của kim loại của hoá trị thấp chiếm 22,56% oxi , cò oxit của kim loại đó ở mức hoá trị cao chứa 50,48% nguyên tử khối của kim loại đó là
A. 63,54 B.56 C. 54,94 D. 27
7. Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5: 4. CTHH của nhôm oxit là
A. AlO B. Al2O C. Al2O3 D. AlO3
8. Hai nguyên tử X , kết hợp với một số nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng
A. Na B. Li C. K D. Ca
9. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđro . Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Nguyên tử M là nguyên tố nào sau đây ?
A.Cacbon B. Nitơ C. Photpho D.Flo
10. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo thành phân tử oxit .Trong phân tử oxit, oxi chiếm 30% về khối lượng. Đó là nguyên tố kim loại nào sau đây?
A.Ca B. Fe C. Cu D. Zn
11. Một hợp chất có thành phần gồm hai nguyên tố là Fe và O. trong phân tử của hợp chất, nguyên tố Fe chiếm 70% theo khối lượng. Tỉ lệ về nguyên tử sất và số nguyên tử oxi trong hợp chất là:
A. 1 : 1 B. 3 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 6
12. Cho 112 g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 254 g sắt (II) clorua (FeCl2) và 4g khí hiđrô bay lên
. Khối lượng axit clohiđric đã dùng là:
A. 146g B. 156g C. 78g D. 200g
13. Đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2) . Khối lượng khí (CO2 ) là:
A. 98g B. 176g C.200g D. 264g
14. Khi nung canxi cacbonat (đá vôi CaCO3) người ta thu được can oxit (vôi sống CaO) và khí cacbonic (CO2) . Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,5 tấn cacbonic và canxi oxit. Khối lượng canxi oxit sinh ra là:
A. 1,4 tấn B. 3,2 tấn C. 2,8 tấn D.5,6 tấn
15. Dùng khí H2 để khử 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit (CuO) và sắt (III) oxit (Fe2O3). Biết rằng trong hỗn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% về khối lượng. Tính thể tích hiđro cần dùng là:
A. 20 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 19 lít
16. Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4 theo sơ đồ sau:
Sắt + Axit sunfuric ( Sắt (II) Sunfat + khí hiđro
Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là:
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3 lít D. 7.72 lít
17. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố C chiếm 80% và 20% hiđro. Tỉ khối của hợp chất với hiđro bằng 15. công thức hoá học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)