10 de tu luyen violympic toan cap huyen
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan Anh |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: 10 de tu luyen violympic toan cap huyen thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số các giá trị nguyên của để phân số không tồn tại là
Câu 2: Cho phân số . Điều kiện của số nguyên để phân số tồn tại là
Câu 3: Vẽ bốn đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của bốn đường thẳng đó là
Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5: Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 6: Số cặp phân số bằng nhau được lập từ bốn số - 5; - 2; 6; 15 là
Câu 7: Để hoàn thành một công việc, nếu làm một mình, người thứ nhất phải mất 25 ngày, người thứ hai mất 20 ngày, người thứ ba mất 24 ngày. Cả ba người cùng làm trong 2 ngày, sau đó chỉ còn người thứ ba làm tiếp trong 6 ngày, rồi người thứ nhất trở lại cùng với người thứ tư, cả ba người làm thêm 4 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ tư cần bao nhiêu ngày mới xong công việc đó ? Đáp số: ngày.
Câu 8: Tập hợp tất cả các số nguyên để chia hết cho là: Viết các phần tử theo thứ tự tăng dần,các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 9: Cho phân số . Để giá trị của phân số là số nguyên thì tập giá trị của là (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 10: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn có tích các phần tử bằng
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Hai người cùng đi một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 96 km. Nếu đi cùng chiều thì họ gặp nhau sau 4 giờ. Nếu đi ngược chiều thì họ gặp nhau sau 2 giờ. Vận tốc của người đi nhanh hơn là (km/h).
Câu 2: BCNN của 18, 27 và 21 là
Câu 3: Vẽ năm đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của năm đường thẳng đó là
Câu 4: Tính tích P = . Kết quả là P =
Câu 5: Số giá trị nguyên của làm cho phân số không tồn tại là
Câu 6: Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó =
Câu 7: Cho hai số nguyên dương biết tỉ số của chúng là 2 : 5 và tích của chúng là 40. Vậy hai số đó có tổng là
Câu 8: Cho hai số tự nhiên sao cho: . Tập các giá trị của thỏa mãn là
Câu 9: Số tất cả các phân số bằng mà tử số và mẫu số đều là các số tự nhiên có ba chữ số là
Câu 10: Tập hợp tất cả các số nguyên để chia hết cho là: Viết các phần tử theo thứ tự tăng dần,các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ";").
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho phân số . Điều kiện của số nguyên để phân số tồn tại là
Câu 2: Q là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hàng đơn vị là 7. Số phần tử của Q là
Câu 3: Biết . Số thích hợp là
Câu 4: Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 5: Tính tích P = . Kết quả là P =
Câu 6: Giá trị của thỏa mãn là
Câu 7: Số các số tự nhiên để B = là số tự nhiên là
Câu 8: Số tập hợp X thỏa mãn {1; 2} X {1; 2; 3; 4; 5} là
Câu 9: Biết là hai số tự nhiên, ƯCLN và thỏa mãn . Khi đó tổng bằng
Câu 10: Tìm số nguyên , biết rằng: . Kết quả là:
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số các giá trị nguyên của để phân số không tồn tại là
Câu 2: Cho phân số . Điều kiện của số nguyên để phân số tồn tại là
Câu 3: Vẽ bốn đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của bốn đường thẳng đó là
Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5: Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 6: Số cặp phân số bằng nhau được lập từ bốn số - 5; - 2; 6; 15 là
Câu 7: Để hoàn thành một công việc, nếu làm một mình, người thứ nhất phải mất 25 ngày, người thứ hai mất 20 ngày, người thứ ba mất 24 ngày. Cả ba người cùng làm trong 2 ngày, sau đó chỉ còn người thứ ba làm tiếp trong 6 ngày, rồi người thứ nhất trở lại cùng với người thứ tư, cả ba người làm thêm 4 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ tư cần bao nhiêu ngày mới xong công việc đó ? Đáp số: ngày.
Câu 8: Tập hợp tất cả các số nguyên để chia hết cho là: Viết các phần tử theo thứ tự tăng dần,các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 9: Cho phân số . Để giá trị của phân số là số nguyên thì tập giá trị của là (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 10: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn có tích các phần tử bằng
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Hai người cùng đi một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 96 km. Nếu đi cùng chiều thì họ gặp nhau sau 4 giờ. Nếu đi ngược chiều thì họ gặp nhau sau 2 giờ. Vận tốc của người đi nhanh hơn là (km/h).
Câu 2: BCNN của 18, 27 và 21 là
Câu 3: Vẽ năm đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của năm đường thẳng đó là
Câu 4: Tính tích P = . Kết quả là P =
Câu 5: Số giá trị nguyên của làm cho phân số không tồn tại là
Câu 6: Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó =
Câu 7: Cho hai số nguyên dương biết tỉ số của chúng là 2 : 5 và tích của chúng là 40. Vậy hai số đó có tổng là
Câu 8: Cho hai số tự nhiên sao cho: . Tập các giá trị của thỏa mãn là
Câu 9: Số tất cả các phân số bằng mà tử số và mẫu số đều là các số tự nhiên có ba chữ số là
Câu 10: Tập hợp tất cả các số nguyên để chia hết cho là: Viết các phần tử theo thứ tự tăng dần,các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ";").
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho phân số . Điều kiện của số nguyên để phân số tồn tại là
Câu 2: Q là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hàng đơn vị là 7. Số phần tử của Q là
Câu 3: Biết . Số thích hợp là
Câu 4: Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 5: Tính tích P = . Kết quả là P =
Câu 6: Giá trị của thỏa mãn là
Câu 7: Số các số tự nhiên để B = là số tự nhiên là
Câu 8: Số tập hợp X thỏa mãn {1; 2} X {1; 2; 3; 4; 5} là
Câu 9: Biết là hai số tự nhiên, ƯCLN và thỏa mãn . Khi đó tổng bằng
Câu 10: Tìm số nguyên , biết rằng: . Kết quả là:
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan Anh
Dung lượng: 461,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)