10 đề thi kì I toán 3, thêm câu IQ
Chia sẻ bởi Dương Thị Thúy Kiều |
Ngày 08/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: 10 đề thi kì I toán 3, thêm câu IQ thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1.
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4):
Kết quả phép tính 152 x 4 là:
A. 408 B. 608 C. 208
Câu 2: (1 điểm) 36 : 3 =
A. 12 B. 21
Câu 3: (1 điểm) . Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
......
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm 3m2dm = ……….dm
Câu 5: (2 điểm) Tìm x:
a/ 8 x x = 184 b/ x : 5 = 156
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
156 + 272 c) 436 x 2
689 - 295 d) 540 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Bài toán
Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Tìm số bị chia ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2.
Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng
1. Số liên sau của 4279 là:
A. 4278 B. 4269
C. 4280 D. 4289
2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845 số lớn nhất là:
A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6845
3. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7
4. 9m 5cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 14 B. 95
C. 950 D. 905
5. Số 12 được viết bằng số La Mă là :
A. VVII B. XI
C. XII D. IIX
Phần I :Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
5947 + 3528 8291 – 653 2817 x 3 9640 : 5
……………. …………… …………. ……………
……………. …………… …………. ……………
……………. …………… …………. ……………
Bài 2 Tìm x biết
x : 6 = 1507 8462 – x = 762
……………. ………………..
……………. ………………..
……………. ………………..
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức
a. 3260 : 4 x 3 = ……………… b. 527 – 49 x 6 = ………………
= ……………… = ………………
Bài 4
Có 3425 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 4 ngăn sách như thế xếp được bao nhiêu quyển sách?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm)
Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta đă lấy ra 2350l nước từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91?
………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 3.
Bài 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
235 + 421 917 - 13 182 x 3 96 : 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 37 - 25 + 20 b, 126 + 80 : 4 c, 72 : ( 3 x 2)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: giờ bằng
A. 5 phút B. 10 phút C. 25 phút D. 30 phút.
Bài 5: Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455 g. Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234 là:........………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4.
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D.
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4):
Kết quả phép tính 152 x 4 là:
A. 408 B. 608 C. 208
Câu 2: (1 điểm) 36 : 3 =
A. 12 B. 21
Câu 3: (1 điểm) . Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
......
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm 3m2dm = ……….dm
Câu 5: (2 điểm) Tìm x:
a/ 8 x x = 184 b/ x : 5 = 156
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
156 + 272 c) 436 x 2
689 - 295 d) 540 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Bài toán
Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Tìm số bị chia ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2.
Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng
1. Số liên sau của 4279 là:
A. 4278 B. 4269
C. 4280 D. 4289
2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845 số lớn nhất là:
A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6845
3. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7
4. 9m 5cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 14 B. 95
C. 950 D. 905
5. Số 12 được viết bằng số La Mă là :
A. VVII B. XI
C. XII D. IIX
Phần I :Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
5947 + 3528 8291 – 653 2817 x 3 9640 : 5
……………. …………… …………. ……………
……………. …………… …………. ……………
……………. …………… …………. ……………
Bài 2 Tìm x biết
x : 6 = 1507 8462 – x = 762
……………. ………………..
……………. ………………..
……………. ………………..
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức
a. 3260 : 4 x 3 = ……………… b. 527 – 49 x 6 = ………………
= ……………… = ………………
Bài 4
Có 3425 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 4 ngăn sách như thế xếp được bao nhiêu quyển sách?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm)
Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta đă lấy ra 2350l nước từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91?
………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 3.
Bài 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
235 + 421 917 - 13 182 x 3 96 : 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 37 - 25 + 20 b, 126 + 80 : 4 c, 72 : ( 3 x 2)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: giờ bằng
A. 5 phút B. 10 phút C. 25 phút D. 30 phút.
Bài 5: Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455 g. Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234 là:........………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4.
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thúy Kiều
Dung lượng: 382,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)