10 đề ôn tập HSl3

Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: 10 đề ôn tập HSl3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 375, 735, 537, 753 là:
A. 375 B. 753 C. 735 D. 537
Câu 2: Kết quả của phép tính 24 : 3 là:
A. 24 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 3:  của 48m là:
A. 6m B. 8m C. 4m D. 5m
Câu 4: 6m3cm = ........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 63 B. 630 C. 603 D. 36
Câu 5: 7 gấp 8 lần là:
A. 13 B. 49 C. 56 D. 36
Câu 6: Trong hình bên có ....... hình vuông




II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
415 + 514 433 – 25 38 x 3 93 : 3
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x:
x + 45 = 76 45 : x = 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tính:
a) 6 x 7 +214 b) 7 x 8 – 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Nhà em nuôi 48 con gà. Sau khi đem bán thì số gà giảm đi 4 lần. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 m = ….. dm
A. 10 B. 100 C. 101 D. 111
2.  của 36 m là:
A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m
3. 42 : 6 = ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
4. 4 gấp lên 7 lần là:
A. 11 B. 28 C. 47 D. 74
5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12, 16 , 20, ……, 28
A. 14 B. 18 C. 22 D. 24
6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày

II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính
a) 37 x 2 b) 15 x 6 c) 84 : 4 d) 66 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính:
a) 7cm + 6 cm = ……………. b) 63 m - 45 m = ……………
c) 6 x 5 + 24 = ……………. d) 36 : 4 + 10 = ……………
= ……………. = ……………
3. Tìm y
a) y : 6 = 5 b) 4 x y = 28
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Một cửa hàng có 36 lít nước mắm và đã bán được  số nước mắm đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số:
A. 3 B. 9 C. 18 D.2
b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
A. 9 B. 2 C. 3 D. 18
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7x5+15=50 ; 6 x 6+21= 47 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 4dm =...........mm

II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính nhẩm:
24 : 4 =....... 3 x 5 =......... 0 : 7 = ........ 24 : 6 =............
2. Tính:
36 14 66 6 60 2
x 3 x 6
....... ..........


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 65,19KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)