1 tiết HKII VL6
Chia sẻ bởi PHẠM THỊ NHÀN |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 1 tiết HKII VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10/05/2015
Ngày giảng: 15/05/2015
Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
MỤC TIÊU :
Kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT
Đối với học sinh: Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ tiết 19 đến tiết 33 về các nội dung như: ròng rọc; sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí; một số ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất; nhiệt kế, thang đo nhiệt độ Xen-xi-út và Fa-ren-hai; sự nóng chảy và sự đông đặc; sự bay hơi và sự ngưng tụ; sự sôi.
Đối với giáo viên: Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. Nắm được kết quả học tập của học sinh để có sự điều chỉnh trong thời gian tiếp theo.
2. Kỹ năng: Vận dụng được một cách tổng hợp những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ :Sự cẩn thận, tỉ mỉ, sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực: giúp HS phát triển các năng lực: năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực quan sát; năng lực giao tiếp
II. Chuẩn bị
1.GV chuẩn bị: Đề kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (60 % TNKQ, 40 % TL)
2.HS chuẩn bị: Ôn tập bài về nhà dưới sự thu gọn lí thuyết của giáo viên.
III. Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II - VẬT LÍ 6
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Ròng rọc
-Tác dụng của ròng rọc động: C9
-Tác dụng của ròng rọc cố định: C1
Số câu
Số điểm
1c
0,5đ
1c
0,25đ
2c
0,75đ
- Sự nở vì nhiệt
-Sắp xếp sự nở vì nhiệt:C3
-Kết luận về sự nở vì nhiệt: C11a
-Sự nở vì nhiệt của vật rắn: C10
- Sự nở vì nhiệt của bê tông cốt thép: C5
- Giải thích hiện tượng nở vì nhiệt:
C11b
Số câu
Số điểm
1c
0,25đ
1c
1đ
1c
0,5đ
1c
0,25đ
1c
1đ
5c
3,0đ
- Nhiệt kế- Nhiệt độ
-Công dụng của nhiệt kế: C2
- GHĐ của nhiệt kế y tế: C8
-Nhiệt kế rượu: C4
- Công dụng của nhiệt kế thủy ngân: C7
Số câu
Số điểm
1c
1đ
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
0,25đ
4c
1,75đ
Sự chuyển thể của các chất
- Tốc độ bay hơi: C6
-Sự ngưng tụ: C2
-Sư NC và sự
Đ Đ: C13a
Việc chuyển thể:C13b
-Vẽ đường biểu diễn :C14
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
1,0đ
1c
1,5đ
1c
1,5đ
5c
4,5đ
Tổng số
4c
2,5đ
5c
1,75đ
7c
5đ
17c
10,0đ
50%
50%
I.TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Chọn ý đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi.
Câu 1: Dùng ròng rọc cố định để kéo vật có khối lượng 10kg lên cao thì phải cần lực kéo có độ lớn tối thiểu bằng:
A. 1N.
B. 10N.
C. 100N.
D. 1000N.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A.Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước.
D. Sự tạo thành mây.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp của các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Khí, lỏng, rắn
Ngày giảng: 15/05/2015
Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
MỤC TIÊU :
Kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT
Đối với học sinh: Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ tiết 19 đến tiết 33 về các nội dung như: ròng rọc; sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí; một số ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất; nhiệt kế, thang đo nhiệt độ Xen-xi-út và Fa-ren-hai; sự nóng chảy và sự đông đặc; sự bay hơi và sự ngưng tụ; sự sôi.
Đối với giáo viên: Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. Nắm được kết quả học tập của học sinh để có sự điều chỉnh trong thời gian tiếp theo.
2. Kỹ năng: Vận dụng được một cách tổng hợp những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ :Sự cẩn thận, tỉ mỉ, sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực: giúp HS phát triển các năng lực: năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực quan sát; năng lực giao tiếp
II. Chuẩn bị
1.GV chuẩn bị: Đề kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (60 % TNKQ, 40 % TL)
2.HS chuẩn bị: Ôn tập bài về nhà dưới sự thu gọn lí thuyết của giáo viên.
III. Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II - VẬT LÍ 6
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Ròng rọc
-Tác dụng của ròng rọc động: C9
-Tác dụng của ròng rọc cố định: C1
Số câu
Số điểm
1c
0,5đ
1c
0,25đ
2c
0,75đ
- Sự nở vì nhiệt
-Sắp xếp sự nở vì nhiệt:C3
-Kết luận về sự nở vì nhiệt: C11a
-Sự nở vì nhiệt của vật rắn: C10
- Sự nở vì nhiệt của bê tông cốt thép: C5
- Giải thích hiện tượng nở vì nhiệt:
C11b
Số câu
Số điểm
1c
0,25đ
1c
1đ
1c
0,5đ
1c
0,25đ
1c
1đ
5c
3,0đ
- Nhiệt kế- Nhiệt độ
-Công dụng của nhiệt kế: C2
- GHĐ của nhiệt kế y tế: C8
-Nhiệt kế rượu: C4
- Công dụng của nhiệt kế thủy ngân: C7
Số câu
Số điểm
1c
1đ
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
0,25đ
4c
1,75đ
Sự chuyển thể của các chất
- Tốc độ bay hơi: C6
-Sự ngưng tụ: C2
-Sư NC và sự
Đ Đ: C13a
Việc chuyển thể:C13b
-Vẽ đường biểu diễn :C14
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
1,0đ
1c
1,5đ
1c
1,5đ
5c
4,5đ
Tổng số
4c
2,5đ
5c
1,75đ
7c
5đ
17c
10,0đ
50%
50%
I.TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Chọn ý đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi.
Câu 1: Dùng ròng rọc cố định để kéo vật có khối lượng 10kg lên cao thì phải cần lực kéo có độ lớn tối thiểu bằng:
A. 1N.
B. 10N.
C. 100N.
D. 1000N.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A.Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước.
D. Sự tạo thành mây.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp của các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Khí, lỏng, rắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: PHẠM THỊ NHÀN
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)