1 SỐ ĐỀ KT TOÁN 6
Chia sẻ bởi Bùi Thị Sinh |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: 1 SỐ ĐỀ KT TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra hình chương 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi nào thì ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Khi Ox là tia phân giác của
Câu 2: Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AK là:
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D.1cm
Câu 3: Vẽ đường thẳng a trên một mặt phẳng (H1) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành ?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 4: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B.
C. và D.
Câu 5: Cho. Góc phụ với sẽ có số đo là:
A.300 B.600 C. 900 D. 1300
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu tia Oz là tia phân giác của thì
B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau.
C. Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau.
D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA
II. TỰ LUẬN :. (7 điểm)
Bài 1:(6 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia hai Ot, Oy sao cho .
Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Tại sao?
So sánh và ?
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 2:(1 điểm). Cho hình vẽ (H2).
Biết , các tia Oz, Ot, Oh lần lượt là tia phân giác của các góc yOm, mOn, nOx. Tính tổng
Kiểm tra chương II .Môn: Toán 6
Bài 1: (2 điểm) Chọn đáp án đúng.
Số đối của -7 là:
A. -7
B. 7
C. 7 hoặc -7
D.Một đáp án khác
Kết quả phép tính: 35 – 7.(5 -18) là:
A. 126
B. -364
C. -56
D.-126
Các ước của -4 là:
A. -1; -2; -3; -4
B. 1; 2; 4
C. -1; -2; -4
D.-1; -2; -4; 1; 2; 4
Số nguyên x thoả mãn giá trị tuyệt đối của x = 2 là:
A. x = -2
B. x = -2
C. x = -2 hoặc
x = -2
D. không có số nguyên nào thoả mãn
Bài 2: (1 điểm)
So sánh (-2011). 2012 với 0
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần;
-97; 100; 0; 4; -9; -2012
Bài 3: Thực hiện phép tính
(Tính nhanh nếu có thể)
126 – (-4) + 7 -20
(-5) .8 .(-2) . 3
4.52 – 3.(24 – 9)
37.90 + 37.10
Bài 4: Tìm x ( Z biết:
5x – 12 = 48
x – 2 = 3
Bài 5: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn:
6 < x < 4
KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC CHƯƠNG III- LỚP 6
Bài 1: ( 2điểm)
Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu số
So sánh hai phân số:
Bài 2: ( 1 điểm) Rút gọn hai phân số:
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết rằng
a)
b)
c)
Bài 4: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d) (
Bài 5: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau
A =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Sinh
Dung lượng: 258,35KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)