1 đề Kiểm tra VL 6 kì II
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: 1 đề Kiểm tra VL 6 kì II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG II NHIỆT HỌC - VẬT LÍ K6
Giáo viên ra đề: Lê Xuân Dương - Trường THCS Quang Trung
Ngày ra đề: 06/3/2011
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vd Thấp
Vd Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự nở vì nhiệt.
KT: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực rất lớn.
2
1
2
1
1
1
8
5,0
KN: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
2
1,5
1
0,5
2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
KT: Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng TN, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
2
1
1
1,5
4
1
9
5,0
KN: Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian
1
0,5
1
1
Tổng
5
3,5
2
1
8
4
2
1,5
17
10
II. ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí:
a) Nở ra khi gặp lạnh; b) Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi.
c) Co lại khi gặp nóng; d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 2: Chất rắn và chất lỏng khác nhau:
a) Dãn nở vì nhiệt giống nhau; b) Không dãn nở vì nhiệt.
c) Dãn nở vì nhiệt khác nhau; d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 3: Chất khí khác nhau:
a) Dãn nở vì nhiệt giống nhau. b) Dãn nở vì nhiệt khác nhau.
c) Không dãn nở vì nhiệt. d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 4: Nhiệt kế y tế có:
a) Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC. b) Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC.
c) Dùng để đo nhiệt độ cơ thể. d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lương riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 6: Khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau mà phải đặt cách nhau một khoảng ngắn vì:
A.Để tiết kiệm thanh ray. B. Để tạo nên âm thanh đặc biệt.
C. Để dễ uốn cong đường ray.
D. Để tránh hiện tượng hai thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 7:
a) Tính xem 0oC = .......... oF; b) Tính xem 50oF = .......... oC;
c) Tính xem 47oC = .......... oF; d) Tính xem 32oF = .......... oC
II. Tự luận:
Câu 8: Vì sao quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
Câu 9: Tìm từ thích hợp diền vào chỗ trống:
a) Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể
CHƯƠNG II NHIỆT HỌC - VẬT LÍ K6
Giáo viên ra đề: Lê Xuân Dương - Trường THCS Quang Trung
Ngày ra đề: 06/3/2011
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vd Thấp
Vd Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự nở vì nhiệt.
KT: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực rất lớn.
2
1
2
1
1
1
8
5,0
KN: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
2
1,5
1
0,5
2. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
KT: Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng TN, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
2
1
1
1,5
4
1
9
5,0
KN: Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian
1
0,5
1
1
Tổng
5
3,5
2
1
8
4
2
1,5
17
10
II. ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí:
a) Nở ra khi gặp lạnh; b) Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi.
c) Co lại khi gặp nóng; d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 2: Chất rắn và chất lỏng khác nhau:
a) Dãn nở vì nhiệt giống nhau; b) Không dãn nở vì nhiệt.
c) Dãn nở vì nhiệt khác nhau; d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 3: Chất khí khác nhau:
a) Dãn nở vì nhiệt giống nhau. b) Dãn nở vì nhiệt khác nhau.
c) Không dãn nở vì nhiệt. d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 4: Nhiệt kế y tế có:
a) Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC. b) Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC.
c) Dùng để đo nhiệt độ cơ thể. d) Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lương riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 6: Khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau mà phải đặt cách nhau một khoảng ngắn vì:
A.Để tiết kiệm thanh ray. B. Để tạo nên âm thanh đặc biệt.
C. Để dễ uốn cong đường ray.
D. Để tránh hiện tượng hai thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 7:
a) Tính xem 0oC = .......... oF; b) Tính xem 50oF = .......... oC;
c) Tính xem 47oC = .......... oF; d) Tính xem 32oF = .......... oC
II. Tự luận:
Câu 8: Vì sao quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
Câu 9: Tìm từ thích hợp diền vào chỗ trống:
a) Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)