1.Đề cương ôn tập HK II Toán 7

Chia sẻ bởi Hồng Nguyễn | Ngày 12/10/2018 | 125

Chia sẻ tài liệu: 1.Đề cương ôn tập HK II Toán 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
A. Trắc nghiệm khách quan ĐẠI SỐ
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Điền đa thức thích hợp vào ô vuông trong đẳng thức sau

2. Tích của hai đơn thức  và 6xy3 là: A. 2x3y4 B. 2x2y3 C. - 2x2y3 D. - 2x3y4
3. Tần số của mỗi giá trị
A. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
C. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị giá trị của dấu hiệu.
D. Số lần xuất hiện của hai giá trị trong dãy giá trị giá trị của dấu hiệu.
4. Thời gian làm một bài toán (tính theo phút) của một nhóm 20 học sinh được ghi trong bảng sau:
8
5
10
8
9
7
8
9
8
14

7
8
5
10
9
8
10
14
7
8

a) Sô các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 7 B. 10 C. 20 D.14
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 6 B. 8 C. 10 D. 20
c) Giá trị 8 có tần số là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
5. Bậc của đa thức 4x - 5x4 + x7 - 6x2 A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
6. Kết quả thu gọn đa thức 2x - x2 + x4 - 3x2 - x4 - 2x + 1 là
A. 2x2 + 4x + 1 B. 2x2 + 4x - 1 C. - 4x2 + 1 D. 4x2 + 1
7. Giá trị của đa thức x2018 - x2017 + 1 tại x = -1là
A. 1 B. 3 C. 2 D. -1
8. Số trung bình cộng
A. Không được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu B. Được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu
C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
D. Số trung bình cộng thuộc dãy giá trị của dấu hiệu
9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây theo lũy thừa giảm dần của biến x là đúng?
A. 4x2 + 1 - x - 3x3 B. -3x3 + 4x2 - x + 1 C. 4x2 -3x3 - x + 1 D. 1 - x + 4x2 - 3x3
10. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - 6x3y
A. 6xy3 B. -6xy C. -6x3y + 1 D. -7x3y
11. Trong các đa sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A. 2x2 - 3 B. z - 12z3 C. x - 3xy D. y3 + 5y
12. Giá trị của biểu thức A = 2x - 3y tại x = 5 và y = 3 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
HÌNH HỌC
1. Tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. khi đó
A. b2 - c2 = a2 B. a2 + c2 = b2 C. a2 + b2 = c2 D. a2 = b2 + c2
2. Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9cm. Chu vi của tam giác cân đó là
A. 22cm B. 8,5cm C. 13cm D. 17cm
3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 sẽ là tam giác cân.
B. Hai tam giác đều thì bằng bằng nhau.
C. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600.
D. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều.
4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trọng tâm của một tam giác đều thì cách đều ba đỉnh của tam giác ấy.
B. Một tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân.
C. Trọng tâm của một tam giác cân thì cách đều ba đỉnh của tam giác ấy.
D. Trong một tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồng Nguyễn
Dung lượng: 75,62KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)