09 DE KT DS7 CHUONG III(HAY)-2012
Chia sẻ bởi Trương Nhất Nhật |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: 09 DE KT DS7 CHUONG III(HAY)-2012 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
7
5 đ
50%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
10
10đ =100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 7
ĐỀ 1
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2 đ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Số cây trồng của mỗi lớp trong 1 trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
25
30
25
30
35
25
27
35
27
30
32
35
38
30
40
30
38
40
25
30
1/ Tần số của giá trị 38 là bao nhiêu ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 20
2/ Trường THCS có bao nhiêu lớp ?
A. 18 B. 25 C. 20 D. 7
3/ Dấu hiệu X trong bảng thống kê có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
A. 7 B.5 C.8 D. 1 số khác
4/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 25 B.32 C.40 D.30
5/ Tần số cao nhất là:
A. 40 B.6 C.4 D.30
6/ Tần số của giá trị 25 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 2,5
7/ Tần số thấp nhất là:
A. 1 B.3 C.2 D.4
8/ Số lớp trồng 40 cây là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
C. Bài tập : ( 8 )
Bài 1: ( 2 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng trong bảng thống kê sau:
Giá trị (x)
24
26
30
35
40
43
Tần số (n)
7
3
2
6
1
5
Bài 2 : ( 6 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính bằng phút) của 30 học sinh làm bài tập như sau:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
5
8
6
10
8
9
6
8
8
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
Dấu hiệu ở đây là gì?
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
C
A
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
7
5 đ
50%
Bảng “ tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
10
10đ =100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 7
ĐỀ 1
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2 đ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Số cây trồng của mỗi lớp trong 1 trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
25
30
25
30
35
25
27
35
27
30
32
35
38
30
40
30
38
40
25
30
1/ Tần số của giá trị 38 là bao nhiêu ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 20
2/ Trường THCS có bao nhiêu lớp ?
A. 18 B. 25 C. 20 D. 7
3/ Dấu hiệu X trong bảng thống kê có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
A. 7 B.5 C.8 D. 1 số khác
4/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 25 B.32 C.40 D.30
5/ Tần số cao nhất là:
A. 40 B.6 C.4 D.30
6/ Tần số của giá trị 25 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 2,5
7/ Tần số thấp nhất là:
A. 1 B.3 C.2 D.4
8/ Số lớp trồng 40 cây là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
C. Bài tập : ( 8 )
Bài 1: ( 2 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng trong bảng thống kê sau:
Giá trị (x)
24
26
30
35
40
43
Tần số (n)
7
3
2
6
1
5
Bài 2 : ( 6 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính bằng phút) của 30 học sinh làm bài tập như sau:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
5
8
6
10
8
9
6
8
8
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
Dấu hiệu ở đây là gì?
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
C
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Nhất Nhật
Dung lượng: 199,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)