04 đề kiểm tra chương I số học 6 có ma trận đáp án biểu điểm
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoan |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 04 đề kiểm tra chương I số học 6 có ma trận đáp án biểu điểm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
3
3.5
5
4
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0.5
2
0.75
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN
Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b
Số câu hỏi
Số điểm
3
0,75
3
3.5
1
0.5
7
4.75
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
0,5
5%
5
1,25
12,5%
8
7,75
77,5%
1
0.5
5%
16
10 100%
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 1
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là :
A. 36 B. 6 C. 18 D. 30
7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 22.3.5
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
3
3.5
5
4
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0.5
2
0.75
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN
Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b
Số câu hỏi
Số điểm
3
0,75
3
3.5
1
0.5
7
4.75
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
0,5
5%
5
1,25
12,5%
8
7,75
77,5%
1
0.5
5%
16
10 100%
TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Toán 6- Đề 1
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)
Ngày kiểm tra:14/11/2016
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là :
A. 36 B. 6 C. 18 D. 30
7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 22.3.5
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoan
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)