- NGHỀ NGHIỆP
Chia sẻ bởi Lê Tiến Dũng |
Ngày 05/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: - NGHỀ NGHIỆP thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
(Thực hiện 05 tuần từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 18 tháng12 năm 2017)
TT
ĐỘ TUỔI
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
TC
TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHÁT
1
4 tuổi
MT1: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
-Thể dục sáng
- Ném xa
- Bằng 1 tay
- Cổ tay
- Bả vai
- Gập vai
-Quan sát
-Bầu trời
-Thời tiết
-Hiện tượng
- Qua đầu
- Qua chân
- Chuyền bóng
- Bắt bóng
- Tương đối
- Trúng đích
- Nằm ngang
- Vạch xuất phát
- Cùng phía
- Cần ném
- Bật tách
- Chụm chân
- Thay đổi
- Tốc độ
- Hiệu lệnh
- Mời cô
- Mời bạn
- Trứng
- Canh
- Rau
- Quan sát
- Bầu trời
- Thời tiết
- Hiện tượng
- Thiên nhiên
2
MT4: Thể hiện nhanh ,mạnh khéo trong các bài tập tổng hợp
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
+ Chạy theo đường dích dắc.
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ Ném trúng đích thẳng đứng , nằm ngang
-Hoạt động học
3
MT5: Phối hợp tay mắt trong các vận động.
+ Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.
-Hoạt động học
4
MT8: Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản
+ Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn, rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...
+ Các món ăn quen thuộc ở trường mầm non
+ Các món ăn trong ngày ở gia đình
-Ăn trưa
5
MT9: Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở
+ Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
+Tập đánh răng, lau mặt.
+ Biết thay quần áo gọn gàng
+ Biết bưng bát, cầm thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
+ Biết mời cô, mời người lớn, mời bạn trước khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
-Ăn trưa
6
MT18: Không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người lớn cho phép
+ Không đi theo người lạ ra khỏi nhà, trường, lớp khi chưa được cô giáo, người lớn cho phép.
+ Biết và không nhận quà của người lạ cho.
-Hoạt động mọi lúc mọi nơi
7
3 tuổi
MT1: Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước,bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ
+ Co duỗi chân
-Thể dục sáng
8
MT3: Kiểm soát được vận động
Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc)
-Hoạt động ngoài trời
-Hoạt động học
9
MT4: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
- Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng.
TCVĐ:chuyển quả về kho
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m).
-Hoạt động học
10
MT9: Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau…
Nhận biết các bữa ăn trong ngày
-Ăn trưa
11
MT12: Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
(Thực hiện 05 tuần từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 18 tháng12 năm 2017)
TT
ĐỘ TUỔI
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
TC
TIẾNG VIỆT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHÁT
1
4 tuổi
MT1: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
-Thể dục sáng
- Ném xa
- Bằng 1 tay
- Cổ tay
- Bả vai
- Gập vai
-Quan sát
-Bầu trời
-Thời tiết
-Hiện tượng
- Qua đầu
- Qua chân
- Chuyền bóng
- Bắt bóng
- Tương đối
- Trúng đích
- Nằm ngang
- Vạch xuất phát
- Cùng phía
- Cần ném
- Bật tách
- Chụm chân
- Thay đổi
- Tốc độ
- Hiệu lệnh
- Mời cô
- Mời bạn
- Trứng
- Canh
- Rau
- Quan sát
- Bầu trời
- Thời tiết
- Hiện tượng
- Thiên nhiên
2
MT4: Thể hiện nhanh ,mạnh khéo trong các bài tập tổng hợp
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
+ Chạy theo đường dích dắc.
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ Ném trúng đích thẳng đứng , nằm ngang
-Hoạt động học
3
MT5: Phối hợp tay mắt trong các vận động.
+ Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.
-Hoạt động học
4
MT8: Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản
+ Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn, rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...
+ Các món ăn quen thuộc ở trường mầm non
+ Các món ăn trong ngày ở gia đình
-Ăn trưa
5
MT9: Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở
+ Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
+Tập đánh răng, lau mặt.
+ Biết thay quần áo gọn gàng
+ Biết bưng bát, cầm thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
+ Biết mời cô, mời người lớn, mời bạn trước khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
-Ăn trưa
6
MT18: Không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người lớn cho phép
+ Không đi theo người lạ ra khỏi nhà, trường, lớp khi chưa được cô giáo, người lớn cho phép.
+ Biết và không nhận quà của người lạ cho.
-Hoạt động mọi lúc mọi nơi
7
3 tuổi
MT1: Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước,bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ
+ Co duỗi chân
-Thể dục sáng
8
MT3: Kiểm soát được vận động
Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc)
-Hoạt động ngoài trời
-Hoạt động học
9
MT4: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
- Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng.
TCVĐ:chuyển quả về kho
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m).
-Hoạt động học
10
MT9: Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau…
Nhận biết các bữa ăn trong ngày
-Ăn trưa
11
MT12: Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Dũng
Dung lượng: 82,90KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)