,Chuyên đề+ đề thi+ đáp án hh8 001

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ,Chuyên đề+ đề thi+ đáp án hh8 001 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


 Đề kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2007 - 2008


Môn: Hoá 8
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho phương trình hoá học sau: (1,5 điểm)
1.C + H2O CO + H2
2. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
3. MgaCO3 MgO + CO2
4. CaO + H2O Ca(OH)2
5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
6. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
7. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2( + H2O
8. HgO + H2 Hg + H2O
9. Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4 CO2
Hãy cho biết những phản ứng trên, phản ứng và là phản ứng ôxi hoá khử.
A. 1, 2, 3, 5, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 9
C. 1, 2, 4, 6, 7, 9 D. 1, 2, 5, 6, 7, 8
Câu 2: Trong những chất sau đây chất nào là a xít muối, CaCl2 , H2SiO3 , Na2SiO3 , NaHSO4 , Ca(HCO3)2 , Ca(OH)2 , CuO , Fe(OH)2 , SO3 , Fe(OH)3 , Al2O3 , H3PO4 , HNO3 , Cu(OH)2 , Al2(SO4)3
A xít là những chất sau:
A1: H2SiO3 , H3PO4 , Cu(OH)2 , Na2SiO3
A2: HNO3 , Al2O3 , NaHSO4 , Ca(OH)2
A3: H3PO4 , HNO3 , H2SiO3
A4: Tất cả đều sai
Muối là những chất sau
B1: CaCl2 , Ca(OH)2 , NaHSO4 , Al2O3 , Al2(SO)4
B2: CaCl2 , NaHSiO3 , NaHSO4 , Ca(HCO3)2 , Al2(SO4)3
B3: CaCl2 , NaHSO4 , SO3 , Al2O3 , Ca(HCO3)2
B4: NaHSO4 , Ca(OH)2 , Na2SiO3 , Ca(HCO3)2
Phần II: Tự luận
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (2,5 điểm)
P + O2 ?
Mg + ? MgCl2 + ?
H2 + ? Cu + ?
? + ? Al2O3
đ. KclO3 ? + O2
Hãy chỉ ra phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Câu: Người ta luồng khí H2 đI qua ống đựng 4,8 gam bột CuO màu đen được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính số gam Cu sinh ra
Tính thể tích khí hiđrô (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên
Để có lượng H2 đó phảI lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng đủ với bao nhiêu gam a xít HCl.


































Đáp án

Môn: Hoá 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1: B (1,5điểm)
Câu 2: a. A3 (1 điểm)
b. B2 (1 điểm)
Câu 3: (2,5điểm)
Viết đúng mỗi phương trình (0,5điểm)
Câu 4: (4 điểm)
a. CuO + H2 Cu + H2O (1 điểm)
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
80g 22,4L 64g
4,8g 1,344L 3,84g
b. mCu = 3,84g điểm
c. VH2 = 1,344L
d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2( 1, 5 điểm
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
56g 73g 22,4 L
3,36g 4,38g 1,344L
Khối lượng sắt và HCl vừa đủ: m( Fe) = 3,36g
M(HCL) = 4,38g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)