Array

Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm Tuyết | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 53
ANCOL
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
?Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
?Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung CnH2n+1OH (n ? 1).

1. Định nghĩa
Chất nào là ancol?
CH3-OH
CH2=CH-OH
CH2=CH-CH2-OH
CH2 CH2


OH OH
6.
5.
.
.
7.
8.
CH2 CH2
OH OH
CH2
OH
9.
2. Phân loại
Ancol được phân loại theo:
? cấu tạo gốc hiđrocacbon
? số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tử

Ngoài ra các ancol còn được phân loại theo bậc ancol.

Cách xác định bậc ancol
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.
Cách xác định bậc ancol
Ví dụ: Xác định bậc của các ancol sau:

a)
b)
CH3 - C - CH3
OH
CH3
CH2 CH2
CH2
OH OH
OH
c)
CH3 - CH2 - CH - CH3
OH
d)
e)
g)
CH3 - CH2 - CH - CH2
OH
OH
3. Đồng phân, danh pháp
CnH2n+1OH (n?1): Ancol no, đơn chức, mạch hở

CnH2n+2O (n?1)
Ancol no, ñôn chöùc, maïch hôû (-OH)
Ete no, đơn chức mạch hở (-O-)
*Ete là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm ete ( -O-)
R-O-R` {
R =
R`
R ? R`
R, R` là các gốc hiđrocacbon
* Ete no, đơn chức, mạch hở.
CnH2n+1OCmH2m+1


n = m
n ? m
a) Cách viết đồng phân ancol.
- Vẽ các dạng mạch cacbon
- Gắn nhóm -OH, chú ý trục đối xứng
- Điền H cho đủ hóa trị
3.1 Đồng phân và danh pháp Ancol
( n?1 và m?1 )
Ví dụ Viết các đồng phân ancol ứng với công thức phân tử CH4O; C2H6O; C3H8O; C4H10O; C5H12O
* CH4O CH3 - OH

* C2H6O CH3 - CH2 - OH

* C3H8O C - C - C
CH3 - CH2 - CH2 - OH CH3 - CH - CH3



OH
* C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH

CH3-CH2-CH-CH3


CH3 - CH - CH2 - OH CH3 - C - CH3

OH
CH3
OH
CH3
* C5H12O
1/ C – C – C – C – C
C
2/ C – C – C – C
3/ C – C – C
C
C
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3
OH
3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3
OH
4. CH2-CH-CH2-CH3
CH3
OH
5. CH3-CH-CH2-CH3
OH
CH3
6. CH3- C - CH2 - CH3
CH3
OH
7. CH3 - CH - CH2 - CH2
CH3
OH
8. CH3 C CH2 OH
CH3
CH3
b) Danh pháp của Ancol
* Tên thông thường
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Ví dụ
CH3OH
CH2=CHCH2OH
C6H5CH2OH
Ancol metylic
Ancol anlylic
Ancol benzylic
* C2H6O CH3 - CH2 - OH Ancol etylic

* C3H8O C - C - C
CH3 - CH2 - CH2 - OH Ancol propylic
CH3 - CH - CH3 Ancol isopropylic



OH
Gọi tên thông thường các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.
* C4H9OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH Ancol butylic

CH3-CH2-CH-CH3 Ancol sec-butylic


CH3 - CH - CH2 - OH Ancol isobutylic



CH3 - C - CH3 Ancol tert- butylic

OH
CH3
OH
CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH Ancol pentylic
2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3
OH
3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3
OH
4. CH2-CH-CH2-CH3
CH3
OH
5. CH3-CH-CH-CH3
OH
CH3
* C5H11OH
6. CH3- C - CH2 - CH3 Ancol tert-prntylic
CH3
OH
7. CH3 - CH - CH2 - CH2 Ancol isoamylic
CH3
OH
8. CH3 - C - CH2 - OH Ancol neopentylic
CH3
CH3
*Tên thay thế
Tên hiđrocacabon tương ứng theo mạch chính
+ số chỉ vị trí + ol
Lưu ý:
- Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm -OH
- Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm -OH hơn.

Ví dụ:
CH3OH
CH3CHCH2OH
CH3
Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.
metanol
2-metylpropan-1-ol
* C2H6O CH3 - CH2 - OH etanol

* C3H8O C - C - C
CH3 - CH2 - CH2 - OH propan-1-ol
CH3 - CH - CH3 propan-2-ol



OH
Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.
* C4H9OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH butan-1-ol
CH3-CH2-CH-CH3 butan-2-ol


CH3 - CH - CH2 - OH 2-metylpropan-1-ol



CH3 - C - CH3 2-metylpropan-2-ol

OH
CH3
OH
CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH pentan-1-ol
2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 pentan-2-ol
OH
3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 pentan-3-ol
OH
4. CH2-CH-CH2-CH3 2-metylbutan-1-ol
CH3
OH
5. CH3-CH-CH-CH3 3-metylbutan-2-ol
OH
CH3
* C5H11OH
6. CH3- C - CH2 - CH3 2-metylbutan-2-ol
CH3
OH
7. CH3 - CH - CH2 - CH2 3-metylbutan-1-ol
CH3
OH
8. CH3 - C - CH2 - OH 3,3-đimetylpropan-1-ol
CH3
CH3
3.2 Đồng phân và danh pháp ete
a) Cách viết đồng phân ete
Vẽ các dạng mạch cacbon
Chèn -O- vào mạch, chú ý trục đối xứng
- Điền H cho đủ hóa trị
Ví dụ
C2H6O CH3-O-CH3
C3H8O C - C C
CH3-CH2-O-CH3
Viết các đồng phân ete ứng với công thức phân tử của C4H10O; C5H12O.
* C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3

CH3-CH2-O-CH-CH3


CH3- CH-O- CH3
CH3
* C5H12O
1/ C – C – C – C – C
C
2/ C – C – C – C
3/ C – C – C
C
C
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3
2. CH3-CH2-CH2-O-CH-CH3
3. CH2-CH-CH2-O-CH3
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3
CH3
4. CH2-CH-O-CH2-CH3
CH3
8. CH3 C O CH2
CH3
CH3
3.2 Đồng phân và danh pháp ete
Danh pháp của ete (Tên gốc chức)
R-O-R`
tên gốc R + tên gốc R` + ete
Lưu ý
* Nếu 2 gốc R, R` giống nhau thì thêm tiền tố "đi" trước tên gốc hiđrocacbon.
* Nếu 2 gốc R, R` khác nhau thì gọi theo thứ tự a, b,c,d,...
Ví dụ:
C2H6O CH3-O-CH3
C3H8O CH3-CH2-O-CH3
Gọi tên gốc chức các đồng phân ete của các công thức phân tử C4H10O; C5H12O.
Đimetyl ete
Etyl metyl ete
* C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3 metyl propyl ete

CH3-CH2-O-CH-CH3 đietyl ete


CH3- CH-O- CH3 metyl isopropyl ete
CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3 butyl metyl ete
2. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH3 metyl propyl ete
3. CH2-CH-CH2-O-CH3 isobutyl metyl ete
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3 sec- butyl metyl ete
CH3
4. CH2-CH-O-CH2-CH3 etyl isopropyl ete
CH3
* C5H12O
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5- trang 224 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Diễm Tuyết
Dung lượng: 1,66MB| Lượt tài: 7
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)