Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 05/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ:
Thực hiện 4T ( 23/12/2012 – 17/01/2014 )
I.Mục tiêu
1. Phát triển thể chất
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Giáo dục trẻ biết lợi ích của các món ăn có từ thịt cá, trứng, sửa đối với sức khỏe của con người.
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: bò, trườn, chạy nhảy, tung , …
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Cháu biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày ( CS 19)
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây ( CS 12)
- Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( CS 16)
2./ Phát triển nhận thức
- Cháu biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( thức ăn, sinh sản, vận động….) của các con vật.
- Có một số kỷ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi
- Biết phân nhóm các con vật qua các đặc điểm chung.
- Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 8, tách gộp thêm bớt các đối tượng trong phạm vi 8
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc các con vật gần gũi.
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình ( CS 118)
3./ Phát triển ngôn ngữ
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn.
- Nhận biết được chữ cái: i,t,c. Qua các tên gọi của con vật.
- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh ảnh, quan sát con vật), xem tranh ảnh, sách báo về các con vật.
- Giúp trẻ nói tròn câu, phát âm đúng chính tả.
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
( CS 61)
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi ( CS 63)
- Nói rõ ràng ( CS 65)
- Biết kể chuyện theo tranh ( CS 85)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt ( CS 91)
4./Phát triển tình cảm - kỹ năng xã hội
- Yêu thích các con vật nuôi, cháu có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quí hiếm.
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Quí trọng người chăn nuôi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn tự tin, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao.
- Biết yêu quý quan tâm chia sẽ với anh chị bà và mẹ.
- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi ( CS 42)
- Thích chăm sóc con vật thân thuộc ( CS 39)
- Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường ( CS 56)
5./ Phát triển thẩm mỹ
- Thể hiện cảm xúc qua các bài hát- vận động theo nhạc 1 số bài hát về chủ đề thế giới động vật.
- Cháu biết quí trọng các sản phẩm của mình làm ra, tạo hình có bố cục cân đối hoài , màu sắc hài hòa qua tranh vẽ, nặn, cắt dán….các con vật theo ý thích.
- Giáo dục cháu yêu quí cái đẹp và tạo ra các sản phẩm và biết quí trọng sản phẩm.
- Biết sử dụng kỷ năng tạo hình để vẽ nặn tô màu, cắt xé dán
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp ( CS 38)
II/. CHUẨN BỊ
Cô chuẩn bị: tranh ảnh về các loại động vật dưới nước, trong rừng, trên bờ, ĐDĐC về chủ điểm động vật.Mũ các con vật, sưu tầm các loại tranh ảnh, sách báo…về các loại động vật làm đồ dùng
Phụ huynh: nhờ phụ huynh hổ trợ chai nhựa, hộp sữa để làm các con vật hoặc tranh ảnh các động vật để phục vụ cho chủ điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 3,44MB|
Lượt tài: 17
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)