Array
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Lan |
Ngày 05/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH TUẦN 1
CHỦ ĐỀ NHÁNH:TÔI LÀ AI ?
Từ ngày: 22/9/ 2014- 26/09/2014
Hoạt động
Nội dung
Đón trẻ
-Trao đổi với phụ huynh,vệ sinh, cho trẻ ăn sáng
Trò chuyện
-Trò chuyện với trẻ về tên,tuổi,giới tính,sở thích đặc điểm cá nhân
TDS
-Hô hấp 2,tay vai 3, chân 2,bụng 3 ,bật 1
Hoạt động học
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
LVPT
Nhận thức
LVPT
Thể chất
LVPT
Ngôn ngữ
LVPT
Thẩm mỹ
LVPT
TCKNXH
So sánh số lượng . 1 và 2
Đi trên ghế thể dục
*LĐVS Ôn :Xếp ghế
Thơ:
Bé ơi
DH:
Mừng sinh nhật
KPXH:
Trò chuyện với trẻ về đặc điểm sở thích cá nhân so với bạn
Hoạt động ngoài trời
TC:Biểu lộ
Cảm xúc qua nét mặt
TC:Cơ thể nói
TC:Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt
TC:Cơ thể nói
TC: “ lắc lư”
Hoạt động góc
-Góc xây dựng :Xếp hình bạn gái,trai,bạn tập thể dục bằng hột hạt
-Góc phân vai:Mẹ con, mặt quần áo cho búp bê
-Góc nghệ thuật:Tô hình bé trai,bé gái,hát múa về chủ đề
-Góc thiên nhiên: Nhặt lá rơi,chăm sóc tưới nước cho cây.
Hoạt động chiều
Ôn số lượng:1 và 2
Nêu gương
Làm quen bài thơ:Bé Ơi
Nêu gương
Làm quen bài hát :Mừng sinh nhật
Nêu gương
Ôn lại:Đặc điểm cơ thể trẻ
Nêu gương
Sinh hoạt cuối tuần
Nêu gương
Vệ sinh
Trả trẻ
- Cho trẻ rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi ăn. Khi ăn ngồi ngay ngắn, biết tự múc cơm, không làm đỗ cơm, khi ăn không ngậm thức ăn lâu trong miệng, không nói chuyện trong khi ăn.
- Rửa mình, thay đồ cho trẻ trước khi về.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe và việc học của trẻ ở lớp.
Nhận xét
-Ưu điểm:Trẻ được lĩnh hội 5 lĩnh vực.
-Khuyết điểm:
-Trẻ hạn chế một số lĩnh vực.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2, ngày 22 / 9 / 2014
1/ Đón trẻ và trò chuyện:
-Đón trẻ vào lớp,vệ sinh,cho trẻ ăn sáng.
*Trò chuyện với trẻ về bé trai và bé gái
- Cô và trẻ hát bài: “Vui đến trường”
-Sáng ai đưa con đi học ? Đến trường con gặp ai? Vậy bé gái và bé trai khác nhau ở điểm nào? Khi chơi với bạn con phải làm gì?
2/Thể dục sáng:
-Động tác 1:Hô hấp 2:Thổi bong bóng
-Động tác 2:Tay vai 2:Hai tay đưa ngang gập khủy tay vào vai.
-Động tác 3:Chân 2:Chân đưa về trước co lên
-Động tác 4: Bụng lườn 2: Hai tay chống hông .Nghiêng người sang hai bên,hai tay gang ngang.
-Động tác 5:Bật tại chỗ 8 nhịp.
3/Hoạt động học:
Lĩnh vực :PHÁT TRIỄN NHẬN THỨC
Đề tài : SO SÁNH SỐ LƯỢNG 1 VÀ 2
I/MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
1/ Kiến thức:
-Trẻ biết so sánh số lượng 1 và 2. Trẻ nhận biết nhóm số lượng 1 và 2 và đếm trên đối tượng trong phạm vi 2.Trẻ biết liên hệ thực tế ở lớp số lượng 1,2. Thông qua trò chơi “ Nối số đúng với số lượng từng loại đồ dùng ”, “Xem ai giỏi”
2/ Kỹ năng:
-So sánh số lượng 1,2,quan sát,ghi nhớ số lượng 1,2.
-Rèn cho trẻ chú ý tập trung chơi được trò chơi theo yêu cầu,trẻ chạy nhanh nhẹn,khéo léo khi cô tổ chức trò chơi.
3/Thái độ:
-Giáo dục trẻ khi chơi với bạn không chen lấn xô đẩy,không phân biệt bạn trai hay bạn gái,không tranh giành đồ chơi.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Đồ dùng của cô: 1 cái dĩa,1 cái giá,2 cái ly, 2 cái rổ,2 cái nón,1 cái gương,2 cái váy,1 cái áo.Mô hình có búp bê,chữ số 1,2.
2/Đồ dùng của trẻ: 2cái váy,3cái
CHỦ ĐỀ NHÁNH:TÔI LÀ AI ?
Từ ngày: 22/9/ 2014- 26/09/2014
Hoạt động
Nội dung
Đón trẻ
-Trao đổi với phụ huynh,vệ sinh, cho trẻ ăn sáng
Trò chuyện
-Trò chuyện với trẻ về tên,tuổi,giới tính,sở thích đặc điểm cá nhân
TDS
-Hô hấp 2,tay vai 3, chân 2,bụng 3 ,bật 1
Hoạt động học
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
LVPT
Nhận thức
LVPT
Thể chất
LVPT
Ngôn ngữ
LVPT
Thẩm mỹ
LVPT
TCKNXH
So sánh số lượng . 1 và 2
Đi trên ghế thể dục
*LĐVS Ôn :Xếp ghế
Thơ:
Bé ơi
DH:
Mừng sinh nhật
KPXH:
Trò chuyện với trẻ về đặc điểm sở thích cá nhân so với bạn
Hoạt động ngoài trời
TC:Biểu lộ
Cảm xúc qua nét mặt
TC:Cơ thể nói
TC:Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt
TC:Cơ thể nói
TC: “ lắc lư”
Hoạt động góc
-Góc xây dựng :Xếp hình bạn gái,trai,bạn tập thể dục bằng hột hạt
-Góc phân vai:Mẹ con, mặt quần áo cho búp bê
-Góc nghệ thuật:Tô hình bé trai,bé gái,hát múa về chủ đề
-Góc thiên nhiên: Nhặt lá rơi,chăm sóc tưới nước cho cây.
Hoạt động chiều
Ôn số lượng:1 và 2
Nêu gương
Làm quen bài thơ:Bé Ơi
Nêu gương
Làm quen bài hát :Mừng sinh nhật
Nêu gương
Ôn lại:Đặc điểm cơ thể trẻ
Nêu gương
Sinh hoạt cuối tuần
Nêu gương
Vệ sinh
Trả trẻ
- Cho trẻ rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi ăn. Khi ăn ngồi ngay ngắn, biết tự múc cơm, không làm đỗ cơm, khi ăn không ngậm thức ăn lâu trong miệng, không nói chuyện trong khi ăn.
- Rửa mình, thay đồ cho trẻ trước khi về.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe và việc học của trẻ ở lớp.
Nhận xét
-Ưu điểm:Trẻ được lĩnh hội 5 lĩnh vực.
-Khuyết điểm:
-Trẻ hạn chế một số lĩnh vực.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2, ngày 22 / 9 / 2014
1/ Đón trẻ và trò chuyện:
-Đón trẻ vào lớp,vệ sinh,cho trẻ ăn sáng.
*Trò chuyện với trẻ về bé trai và bé gái
- Cô và trẻ hát bài: “Vui đến trường”
-Sáng ai đưa con đi học ? Đến trường con gặp ai? Vậy bé gái và bé trai khác nhau ở điểm nào? Khi chơi với bạn con phải làm gì?
2/Thể dục sáng:
-Động tác 1:Hô hấp 2:Thổi bong bóng
-Động tác 2:Tay vai 2:Hai tay đưa ngang gập khủy tay vào vai.
-Động tác 3:Chân 2:Chân đưa về trước co lên
-Động tác 4: Bụng lườn 2: Hai tay chống hông .Nghiêng người sang hai bên,hai tay gang ngang.
-Động tác 5:Bật tại chỗ 8 nhịp.
3/Hoạt động học:
Lĩnh vực :PHÁT TRIỄN NHẬN THỨC
Đề tài : SO SÁNH SỐ LƯỢNG 1 VÀ 2
I/MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
1/ Kiến thức:
-Trẻ biết so sánh số lượng 1 và 2. Trẻ nhận biết nhóm số lượng 1 và 2 và đếm trên đối tượng trong phạm vi 2.Trẻ biết liên hệ thực tế ở lớp số lượng 1,2. Thông qua trò chơi “ Nối số đúng với số lượng từng loại đồ dùng ”, “Xem ai giỏi”
2/ Kỹ năng:
-So sánh số lượng 1,2,quan sát,ghi nhớ số lượng 1,2.
-Rèn cho trẻ chú ý tập trung chơi được trò chơi theo yêu cầu,trẻ chạy nhanh nhẹn,khéo léo khi cô tổ chức trò chơi.
3/Thái độ:
-Giáo dục trẻ khi chơi với bạn không chen lấn xô đẩy,không phân biệt bạn trai hay bạn gái,không tranh giành đồ chơi.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Đồ dùng của cô: 1 cái dĩa,1 cái giá,2 cái ly, 2 cái rổ,2 cái nón,1 cái gương,2 cái váy,1 cái áo.Mô hình có búp bê,chữ số 1,2.
2/Đồ dùng của trẻ: 2cái váy,3cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Lan
Dung lượng: 622,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)