Yến, tạ, tấn
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Yến, tạ, tấn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4
CHU THỊ SOA
YẾN , TẠ, TẤN
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
<
* Kiểm tra bài cũ:
...
...
725 762 91 867
689 506 689 508
Để đo khối lượng các vật nặng
ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo:
hàng chục,
1 yến = kg
10
1 tạ = yến
10
1 tạ = … kg
1 tấn = … kg
100
1000
10
1 tấn = tạ
hàng trăm,
hàng nghìn
yến,
tạ,
tấn.
tấn
tạ
yến
kg
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016
Toán:
YẾN, TẠ, TẤN
Con voi
Con bò
Con gà
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng:
b) Con gà cân nặng:
c) Con voi cân nặng:
2 tạ
2 kg
2 tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = … kg 1 yến 7 kg = … kg
10 kg = … yến 5 yến 3 kg = … kg
5 yến = … kg
b) 1 tạ = … yến 4 tạ = … yến
10 yến = … tạ 4 tạ 60 kg = … kg
1 tạ = … kg 100 kg = … tạ
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
17
53
50
10
1
100
40
460
1
10
1
1000
30
2085
1
Bài 3: Tính:
648 tạ - 75 tạ =……tạ
512 tấn : 8 =….tấn
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
1000
30
2085
1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Tính:
648 tạ - 75 tạ
512 tấn : 8
= 573 tạ
= 64 tấn
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo: yến, tạ, tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
CHU THỊ SOA
YẾN , TẠ, TẤN
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
<
* Kiểm tra bài cũ:
...
...
725 762 91 867
689 506 689 508
Để đo khối lượng các vật nặng
ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo:
hàng chục,
1 yến = kg
10
1 tạ = yến
10
1 tạ = … kg
1 tấn = … kg
100
1000
10
1 tấn = tạ
hàng trăm,
hàng nghìn
yến,
tạ,
tấn.
tấn
tạ
yến
kg
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016
Toán:
YẾN, TẠ, TẤN
Con voi
Con bò
Con gà
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng:
b) Con gà cân nặng:
c) Con voi cân nặng:
2 tạ
2 kg
2 tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = … kg 1 yến 7 kg = … kg
10 kg = … yến 5 yến 3 kg = … kg
5 yến = … kg
b) 1 tạ = … yến 4 tạ = … yến
10 yến = … tạ 4 tạ 60 kg = … kg
1 tạ = … kg 100 kg = … tạ
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
17
53
50
10
1
100
40
460
1
10
1
1000
30
2085
1
Bài 3: Tính:
648 tạ - 75 tạ =……tạ
512 tấn : 8 =….tấn
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
1000
30
2085
1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Tính:
648 tạ - 75 tạ
512 tấn : 8
= 573 tạ
= 64 tấn
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo: yến, tạ, tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 522,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)