Vòng 2 - Lớp 4 (2018-2019)

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Toạn | Ngày 09/10/2018 | 347

Chia sẻ tài liệu: Vòng 2 - Lớp 4 (2018-2019) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 4
VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018)

Bài thi số 1: (Như đề năm 2017-2018):

Câu 1:   …………. (biết  là số có 1 chữ số khác 0). <
Câu 2: Giá trị của biểu thức  là…………….. 171
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ……….. 100
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ……………… 34
Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là……………. 40052
Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là………………. 99998
Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là……. 743210
Câu 8: Giá trị của biểu thức  là………………… 171
Câu 9: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là…………… 2092
Câu 10: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6). Trả lời: x = …………….. 12930
Câu 11: Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068. Trả lời: x = …………… 9865
Câu 12: Tìm x biết:  Trả lời: x = ……………………… 15
Câu 13: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là………….. 1611
Câu 14: Nếu  là số có 1 chữ số thì biểu thức  có giá trị lớn nhất là ………….2493
Câu 15: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là…………………. 98764

Bài thi số 3 : Đập dế (Như đề năm 2017-2018):

Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: …
a/ 10235 ; b/ 11111 ; c/ 10001 ; d/ 12345. a/ 10235
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: …
a/ 999 ; b/ 1000 ; c/ 100 ; d/ 9999. 9999
Câu 3: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: …
a/ 82225 ; b/ 813925 ; c/ 892135 ; d/ 81225. 82225
Câu 4: Số liền trước số 999 là: …
a/ 997 ; b/ 998 ; c/ 100 ; d/ 1000. 998
Câu 5: Tính: 8dm + 9mm = ……...
a/ 89mm ; b/ 17mm ; c/ 809mm ; d/ 890mm. 809
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837.
a/ 4738; 4783; 4837; 4873 ; b/ 4873; 4738; 4783; 4837 ;
c/ 4873; 4837; 4783; 4738 ; d/ 4738; 4837; 4783; 4873. a
Câu 7: Biết  > 35679, giá trị của a là: …
a/ 6 ; b/ 10 ; c/ 7 ; d/ 9. 9
Câu 8: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: …
a/ 2680 ; b/ 2608 ; c/ 2806 ; d/ 2068. 2068
Câu 9: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: …
a/ 6867 ; b/ 6678 ; c/ 6687 ; d/ 6876. 6867
Câu 10: Giá trị của biểu thức : 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: …
a/ 15595 ; b/ 15955 ; c/ 51531 ; d/ 5 x (12137-9054). a/ 15595

Bài thi số 3:

Câu số 1Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/2​ phút =   giây. 30
Câu số 2Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  3 phút 16 giây =   giây. (196) Bottom of Form
Câu số 3Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  4 phút 10 giây =   giây. 250
Câu số 4Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/12​ phút 20 giây =   giây.25
Câu số 5Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/15​ phút 24 giây =  giây. 28
Câu số 6Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  5 giờ =   giây. 18000
Câu số 7Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2400 giây =   phút. 40
Câu số 8Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/5​ giờ =   phút. (12)
Câu số 9Top of Form: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/15​ giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Toạn
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)