Yến, tạ, tấn
Chia sẻ bởi nnguyễn thị gái |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Yến, tạ, tấn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đan Phượng
* TOÁN *
* * lớp 4 B * *
Người
thực
hiện:
Nguyễn
Thị
Gái
Trường
Tiểu
học
Phương Đình A
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
<
* Kiểm tra bài cũ:
...
...
725 762 91 867
689 506 689 508
Để đo khối lượng các vật nặng
ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo:
hàng chục,
1 yến = kg
10
1 tạ = yến
10
1 tạ = … kg
1 tấn = … kg
100
1000
10
1 tấn = tạ
hàng trăm,
hàng nghìn
yến,
tạ,
tấn.
tấn
tạ
yến
kg
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
Con voi
Con bò
Con gà
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng:
b) Con gà cân nặng:
c) Con voi cân nặng:
2 tạ
2 kg
2 tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = … kg 1 yến 7 kg = … kg
10 kg = … yến 5 yến 3 kg = … kg
5 yến = … kg
b) 1 tạ = … yến 4 tạ = … yến
10 yến = … tạ 4 tạ 60 kg = … kg
1 tạ = … kg 100 kg = … tạ
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
17
53
50
10
1
100
40
460
1
10
1
1000
30
2085
1
1 8 yến + 26 yến 135 tạ x 4
648 tạ - 75 tạ 512 tấn : 8
Em hãy nêu cách tính 18 yến + 26 yến = 44 yến?
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần thực hiện bình thường như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần lưu ý gì?
Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên đơn vị "yến" vào kết quả
= 44 yến = 450 tạ
= 573 tạ = 64 tấn
Bài 3: Tính:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
* TOÁN *
* * lớp 4 B * *
Người
thực
hiện:
Nguyễn
Thị
Gái
Trường
Tiểu
học
Phương Đình A
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
<
* Kiểm tra bài cũ:
...
...
725 762 91 867
689 506 689 508
Để đo khối lượng các vật nặng
ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị đo:
hàng chục,
1 yến = kg
10
1 tạ = yến
10
1 tạ = … kg
1 tấn = … kg
100
1000
10
1 tấn = tạ
hàng trăm,
hàng nghìn
yến,
tạ,
tấn.
tấn
tạ
yến
kg
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
Con voi
Con bò
Con gà
Bài 1: Viết “2 kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng:
b) Con gà cân nặng:
c) Con voi cân nặng:
2 tạ
2 kg
2 tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = … kg 1 yến 7 kg = … kg
10 kg = … yến 5 yến 3 kg = … kg
5 yến = … kg
b) 1 tạ = … yến 4 tạ = … yến
10 yến = … tạ 4 tạ 60 kg = … kg
1 tạ = … kg 100 kg = … tạ
c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn 2 tấn 85 kg = … kg
1 tấn = … kg 1000 kg = … tấn
10
1
17
53
50
10
1
100
40
460
1
10
1
1000
30
2085
1
1 8 yến + 26 yến 135 tạ x 4
648 tạ - 75 tạ 512 tấn : 8
Em hãy nêu cách tính 18 yến + 26 yến = 44 yến?
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần thực hiện bình thường như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần lưu ý gì?
Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên đơn vị "yến" vào kết quả
= 44 yến = 450 tạ
= 573 tạ = 64 tấn
Bài 3: Tính:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nnguyễn thị gái
Dung lượng: 1,28MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)