Xu ly nuoc thai cao su

Chia sẻ bởi Trần Thiên Lan | Ngày 07/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: xu ly nuoc thai cao su thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Xử lý nước thải chế biến mủ Cao su

GVHD: Lê Tấn Thanh Lâm
SVTH: Lộc Xuân Biên
Nguyễn Thị Định
Trần Thiên Lan
BỐ CỤC
I. Tổng quan
II. Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải
III. Tính toán hệ thống xử lý chất thải
Tổng quan
Cây cao su được tìm thấy ở Mỹ bởi Columbus trong khoảng năm 1493 – 1496.
Ở Việt Nam, cây cao su được trồng vào năm 1887.
Năm 2009 tổng diện tích là 674.200ha với tổng sản lượng 723.700 tấn/năm.
Tổng quan (tt)
Thành phần hóa học và vật lý của cao su
Sàn rung
Xe bồn
Bể nhận mủ
Sấy khô
Máy cán tạo tờ
Đóng gói
Mủ nước từ vườn
Ép kiện
Mương đánh đông
Máy cán kéo
Nước thải
Băm cán
Thành phẩm
NH3
Acid acetic
Khí thải
Quy trình chế biến mủ cao su và xả thải
Tổng quan (tt)
Ở Việt Nam áp dụng 3 công nghệ chính:
Tổng quan (tt)
Thành phần tính chất nước thải mủ cao su:
Aicd acetic, protein, đường, cao su thừa,…
pH thấp khoảng 5 – 5,5
Hàm lượng chất hữu cơ thấp
Các chất khí có mùi hôi khó chịu: NH3, H2S, CH4,…
Tổng quát (tt)
Thành phần tính chất nước thải mủ cao su
Tổng quan (tt)
Thực trạng xử lý ở Việt Nam (tt)



LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Các thông số chỉ tiêu của nước thải
LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Tỷ lệ BOD/COD = 0.65 nằm trong khoảng 0.5 – 0.7 nên xử lý bằng phương pháp sinh học thích hợp

LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ

ĐỒ
CÔNG
NGHỆ
Nguồn tiếp nhận
Bể trung hòa
Bể điều hòa
Bể lắng cát
Bể tuyển nổi
Bể UASB
Bể Aerotank
Bể khử trùng
Bể lắng 2
Nước thải
Rác
Thải bỏ
Cao su
Thu hồi
Bể nhánh
Máy ép
Khí
NaOH
Clo
Bùn tuần hoàn
Cát
Thu hồi
SCR
Tính toán hệ thống xử lý
Song chắn rác
Lưu lượng thiết kế:
Qtb = 1500 m3/ngày = 62.5 m3/h.
Số khe SCR: 10 khe, khoảng cách giữa các khe =16mm
Bề rộng của SCR: 0.4m
Vận tốc TB qua khe: 0.7 m/s
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Song chắn rác
Tổn thất áp lực qua SCR: hs = 0.067 mH2O
Chiều dài phần mở rộng trước SCR : 0.11m
Chiều dài ngăn đoạn thu hẹp sau SCR: 0.055m
Chiều dài xây dựng: 1.7m
Chiều cao xây dựng: 0.8m

Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Song chắn rác
Hiệu quả xử lý của song chắn rác:
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể lắng cát (2bể)
Chọn thời gian lưu nước: t = 60s.
Chọn đường kính hạt cát d = 0.25mm
Chiều dài bể cát ngang: 4m
Chiều ngang tổng : 0.23m
Chiều cao: 0.9m
Lượng cát TB sinh ra: 0.225m3/ngày
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể lắng cát
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể điều hòa
Điều hòa lưu lượng và chất lượng nước thải.
Đảm bảo hòa tan, san đều nồng độ, tránh lắng cặn.

Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể điều hòa

Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể tuyển nổi
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể tuyển nổi
Hiệu suất



Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể trung hòa (2 bể)






Lượng NaOH (20%):
Liều lượng NaOH: 0.082 l/h
pH tăng lên đến 6.8 – 7.4

Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể UASB
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể UASB
N giảm còn 101.5 mg/l
COD giảm 50% còn 1250 mg/l
BOD giảm 50% còn 778 mg/l
SS giảm 80% còn 58.36 mg/l
Hiệu suất
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể Aerotank
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể Aerotank

Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể lắng 2
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể lắng 2
Lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể aerotank dẫn qua.
Tính toán hệ thống xử lý(tt)
Bể khử trùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thiên Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)