Xin gửi các thầy cô dạy môn hoá các đề bồi dưỡng HSG:HXB
Chia sẻ bởi Hà Xuân Bình |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Xin gửi các thầy cô dạy môn hoá các đề bồi dưỡng HSG:HXB thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) (( Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) (( Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) (( FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) (( Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
9. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
12.Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) (( Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) (( Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) (( FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) (( Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
9. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
12.Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Xuân Bình
Dung lượng: 72,11KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)