Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2012 (mẫu báo cáo THCS)

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hải | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2012 (mẫu báo cáo THCS) thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH/THÀNH PHỐ .... BIỂU SỐ 8

"TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO"
(Kèm theo công văn số 4131/BGDĐT-KHTC ngày 23 tháng 6 năm 2011)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT NỘI DUNG THỰC HIỆN 2010 ƯỚC THƯC HIỆN 2011 KẾ HOẠCH 2012 "DỰ KIẾN
2013" So sánh (%)
Tổng số NSTW NSĐP Huy động cộng đồng Tổng số NSTW NSĐP Huy động cộng đồng Tổng số NSTW NSĐP Huy động cộng đồng 2011/ 2010 2012/ 2011

A "Total income, expenditure, contribution to State Budget" "Tổng thu, chi nộp ngân sách nhà nước "
1 Total tuition fee and other fees "Số thu phí, lệ phí"
- Tuition fee - Học phí
- Other fee - Lệ phí
- Other income - Thu sự nghiệp
2 Expenditure from retained incomes "Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại :"
- ECCE education - Mầm non
- Primary education - Tiểu học
- Lower secondary education - Trung học cơ sở
- Upper secondary education - Trung học phổ thông
- Continuing education - Giáo dục thường xuyên
- Technical and Vocational centers " - Trung tâm Kỹ thuật, tổng hợp - hướng nghiệp"
" - Vocational training (Primary, secondary, tertiary vocation)" " - Dạy nghề (sơ cấp, trung cấp và cao đẳng nghề)"
- Professional secondary - Trung cấp chuyên nghiệp
- College - Cao đẳng
- University - Đại học
- Other education institutions " - Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác "
- Management entities - Quản lý chung của ngành (nếu có)
B Expenditure from State Budget Dự toán chi ngân sách nhà nước
I Capital (investment and development) expenditures Chi đầu tư phát triển
1 Capital expenditure from State budget Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung
2 Funds from Government Bond Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
3 ODA funds Chi đầu tư từ nguồn các Dự án ODA
4 Funds from Lottery Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết
5 Required budget from E-NTPs (Project 5 and Project 6) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW
II Recurrent expenditure "Chi thường xuyên sự nghiệp GD, ĐT, DN (1)"
1 ECCE education Mầm non
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
2 Primary education Tiểu học
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
3 Lower secondary education Trung học cơ sở
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
4 Upper secondary education Trung học phổ thông
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
5 Continuing education Giáo dục thường xuyên
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
6 Technical and Vocational centers "Trung tâm kỹ thuật, tổng hợp - hướng nghiệp"
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
7 Vocational training Dạy nghề
7.1 Primary vocational training Sơ cấp nghề
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
7.2 Secondary vocational training Trung cấp nghề
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
7.3 Tertiary vocational training Cao đẳng nghề
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
8 Professional secondary Trung cấp chuyên nghiệp
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
9 College Cao đẳng
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
10 University " Đại học, sau đại học"
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
12 Other education institutions " Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác "
In which personal expenditure Trong đó chi thanh toán cho cá nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hải
Dung lượng: 77,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)