ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 FULL ĐÁP ÁN

Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc | Ngày 14/10/2018 | 274

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 FULL ĐÁP ÁN thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 13
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện.
A. Cuộn dây dẫn có lõi thép.
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu.

Câu 2. Chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế nào so với góc tới ?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.

C. Bằng nhau.
D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi.

Câu 3. Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ :
A. Pin.
B. Đinamô xe đạp.

C. Động cơ điện.
D. Ăcquy.

Câu 4. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào ?
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.
B. Giảm công suất nguồn điện.

C. Giảm điện trở R.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên 5 lần ?
A. Tăng 5 lần.
B. Giảm 5 lần.

C. Tăng 25 lần.
D. Giảm 25 lần.

Câu 6. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7.Để cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng:
A. Ampe kế xoay chiều.
B. Ampe kế một chiều.

C. Vôn kế xoay chiều.
D. Vôn kế một chiều.

Câu 8. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?
Câu 10.Một vật sáng AB = 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 32cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh.
b. Xác định vị trí, độ cao của ảnh.







ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
B
A
D
D
A
C

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm




Câu 9
Tóm tắt
n1 = 8000 vòng
n2 = 400 vòng
U1 = 180V

U2 = ?


Vận dụng công CT : 
U2=U1
U2 =180 = 9V
Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 9V


Tóm tắt:0,25đ
0,5đ


0,25đ

0,25đ
0,25đ















Câu 10
a. - Hình vẽ

- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
b. Ta có: /OAB ~//OA’B’
=> ( 1)
Ta lại có: /F’OI ~//F’A’B’
=>
hay  (2)
Từ (1) và (2) suy ra:  (3)
Thay OA’ = 32cm, OF’ = 24cm vào (3) ta được : OA’ = 96cm.
Từ (1) suy ra: 

Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 96cm và chiều cao của ảnh là 6cm.
Tóm tắt:0,5đ


1,0đ





0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 60,86KB| Lượt tài: 7
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)