Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Chia sẻ bởi Vương Thị Ngọc Diễm |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
2011 * 2012
Trân trọng kính chào các thầy, cô giáo đã về dự giờ, thăm lớp 5A
CHÀO MỪNG CÁC EM THAM DỰ TIẾT DẠY CỦA CÔ
CHÀO MỪNG CÁC EM THAM DỰ TIẾT HỌC CỦA CÔ
CHÚNG TA CÙNG HÁT NHÉ
Kiểm tra bài cũ
Hình lập phương có đặc điểm gì?
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Trong hai hình dưới đây:
Kiểm tra bài cũ
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây:
A
B
(34 hình lập phương nhỏ)
(24 hình lập phương nhỏ)
Xăng-ti-mét khối
Đề-xi-mét khối
Thứ hai, ngày 6 tháng 2 năm 2012
TOÁN
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Viết tắt: cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Viết tắt: dm3
1 dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
LUYỆN TẬP
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1A
Đọc các số sau
Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối
Năm trăm mười chín đề - xi – mét khối
Tám mươi lăm phẩy không tám
đề - xi – mét khối
Bốn phần năm xăng - xi – mét khối
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1B
Viết các số sau:
192 cm3
Một trăm chín mươi hai
xăng –ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh một
Đề - xi – mét khối
2001 dm3
Ba phần tám xăng – ti – mét khối
4
8
cm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2
Chọn đáp án đúng:
a)
1dm3 = ...cm3
5,8dm3 = ...cm3
375dm3 = ...cm3
1000
100
10
3 750 000
375 000
37 500
5 800
580
58
80
8000
800
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
b)
2000cm3 = ...dm3
490 000cm3 = ...dm3
154 000cm3 = ...dm3
5 100cm3 = ...dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2b
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2000cm3 =2 dm3
490 000cm3 = 490 dm3
154 000cm3 = 154 dm3
5 100cm3 = 5,1 dm3
Bạn nhầm mất rồi.
Bạn thử suy nghĩ lại nhé.
BẠN GIỎI QUÁ.
Bạn xứng đáng được
thưởng một tràng pháo tay.
Chúc các em Chăm ngoan – Học giỏi
Xin chân thành cám ơn quý thầy, cô giáo cùng tất cả các em học sinh
Trân trọng kính chào các thầy, cô giáo đã về dự giờ, thăm lớp 5A
CHÀO MỪNG CÁC EM THAM DỰ TIẾT DẠY CỦA CÔ
CHÀO MỪNG CÁC EM THAM DỰ TIẾT HỌC CỦA CÔ
CHÚNG TA CÙNG HÁT NHÉ
Kiểm tra bài cũ
Hình lập phương có đặc điểm gì?
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Trong hai hình dưới đây:
Kiểm tra bài cũ
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây:
A
B
(34 hình lập phương nhỏ)
(24 hình lập phương nhỏ)
Xăng-ti-mét khối
Đề-xi-mét khối
Thứ hai, ngày 6 tháng 2 năm 2012
TOÁN
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Viết tắt: cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Viết tắt: dm3
1 dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
LUYỆN TẬP
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1A
Đọc các số sau
Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối
Năm trăm mười chín đề - xi – mét khối
Tám mươi lăm phẩy không tám
đề - xi – mét khối
Bốn phần năm xăng - xi – mét khối
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1B
Viết các số sau:
192 cm3
Một trăm chín mươi hai
xăng –ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh một
Đề - xi – mét khối
2001 dm3
Ba phần tám xăng – ti – mét khối
4
8
cm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2
Chọn đáp án đúng:
a)
1dm3 = ...cm3
5,8dm3 = ...cm3
375dm3 = ...cm3
1000
100
10
3 750 000
375 000
37 500
5 800
580
58
80
8000
800
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
b)
2000cm3 = ...dm3
490 000cm3 = ...dm3
154 000cm3 = ...dm3
5 100cm3 = ...dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2b
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2000cm3 =2 dm3
490 000cm3 = 490 dm3
154 000cm3 = 154 dm3
5 100cm3 = 5,1 dm3
Bạn nhầm mất rồi.
Bạn thử suy nghĩ lại nhé.
BẠN GIỎI QUÁ.
Bạn xứng đáng được
thưởng một tràng pháo tay.
Chúc các em Chăm ngoan – Học giỏi
Xin chân thành cám ơn quý thầy, cô giáo cùng tất cả các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Ngọc Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)