Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
A
B
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây :
A
B
(Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ)
(Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ)
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1cm3
- Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
-Xăng – ti – mét khối viết tắt là:
cm
3
1 dm
1dm3
-Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
dm
3
-Đề - xi – mét khối viết tắt là:
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
10 lớp
1cm3
1 dm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là :
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là :
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối
bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3
192cm3
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ………… cm3
5,8dm3 = …………..cm3
375dm3 = ………….cm3
b) 2000cm3 = ……dm3
490 000cm3 = ……..dm3
154 000cm3 = ……dm3
5100cm3 = ………dm3
= 0,8 dm3
1000
5800
375 000
800
2
490
154
5,1
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
A
B
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây :
A
B
(Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ)
(Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ)
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1cm3
- Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
-Xăng – ti – mét khối viết tắt là:
cm
3
1 dm
1dm3
-Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
dm
3
-Đề - xi – mét khối viết tắt là:
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
10 lớp
1cm3
1 dm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là :
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là :
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối
bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3
192cm3
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ………… cm3
5,8dm3 = …………..cm3
375dm3 = ………….cm3
b) 2000cm3 = ……dm3
490 000cm3 = ……..dm3
154 000cm3 = ……dm3
5100cm3 = ………dm3
= 0,8 dm3
1000
5800
375 000
800
2
490
154
5,1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)