Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Việt Hà |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu đặc điểm của hình lập phương.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình
vuông bằng nhau.
Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 4cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
Có 5 cách xếp 6 hình lập phương cạnh 4cm thành hình hộp chữ nhật như sau:
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Trong hai hình dưới đây:
Kiểm tra bài cũ
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây:
A
B
(34 hình lập phương nhỏ)
(24 hình lập phương nhỏ)
Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018
TOÁN
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Viết tắt: cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Viết tắt: dm3
1 dm3
Xăng-ti-mét khối
Đề-xi-mét khối
Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018
TOÁN
(Trang 116)
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối
bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3
192cm3
Bài 2. 117: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm3 = ……..cm3 375dm3 =..…..........cm3
5,8dm3 = ………cm3
1000
375000
5800
800
b. 2000cm3 =....dm3 154000cm3=…….dm3
490000cm3 = …….dm3 5100cm3=…...dm3
2
154
490
5,1
Trò chơi:
Rung chuông vàng
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
1dm
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
1dm3 = ……..cm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
1dm3 = ……..cm3
1000
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
12000cm3 = ……..dm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
12000cm3 = ……..dm3
12
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
2,76dm3 = ……..cm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
2,76dm3 = ……..cm3
2760
Binh ...Boong...
Binh ...Boong...
Bài sau : Mét khối
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC
Em hãy nêu đặc điểm của hình lập phương.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình
vuông bằng nhau.
Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 4cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
Có 5 cách xếp 6 hình lập phương cạnh 4cm thành hình hộp chữ nhật như sau:
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
Trong hai hình dưới đây:
Kiểm tra bài cũ
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Trong hai hình dưới đây:
A
B
(34 hình lập phương nhỏ)
(24 hình lập phương nhỏ)
Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018
TOÁN
1cm3
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Viết tắt: cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Viết tắt: dm3
1 dm3
Xăng-ti-mét khối
Đề-xi-mét khối
Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018
TOÁN
(Trang 116)
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1dm
1dm
1dm
1cm3
1 dm3
Thảo luận nhóm đôi
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
10 lớp
1cm3
1 dm3
1dm3 = ? cm3
10 hình
10 hàng
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối
Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối
bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3
192cm3
Bài 2. 117: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm3 = ……..cm3 375dm3 =..…..........cm3
5,8dm3 = ………cm3
1000
375000
5800
800
b. 2000cm3 =....dm3 154000cm3=…….dm3
490000cm3 = …….dm3 5100cm3=…...dm3
2
154
490
5,1
Trò chơi:
Rung chuông vàng
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
1dm
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
1dm3 = ……..cm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
1dm3 = ……..cm3
1000
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
12000cm3 = ……..dm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
12000cm3 = ……..dm3
12
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
2,76dm3 = ……..cm3
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
2,76dm3 = ……..cm3
2760
Binh ...Boong...
Binh ...Boong...
Bài sau : Mét khối
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Việt Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)