Written test2 Grade 6

Chia sẻ bởi Phạm Thị Nhị | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Written test2 Grade 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Test Unit 5:
I.Tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại
1. a. Wednesday b. Everyday c. Friday d. Thursday
2. a. third b. two c. twelve d. thirty
3. a. history b. English c. literature d. timetable
4. a. finish b. read c. watch d. soccer
5. a. evening b. morning c. homework d. afternoon
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Viet ( not have) literature on Friday -> ……………………………
2. What time you ( start) your classes? -> ……………………………
3. You ( be) in class 6A? -> ……………………………
4. Every evening my father ( watch) television -> ……………………………
5. My sister ( have) breakfast and (go) to school -> ……………………………
at half past six every morning -> ……………………………
6. We ( not read) books after lunch -> ……………………………
7. Tom (be) my friend. He (play) sports everyday -> ……………………………
8. Your students (play) soccer every afternoon? -> ……………………………
III. Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau
1. Do you play games? - No, I ( do/ don`t)
2. Jack`s bother ( watch/ watches) TV everyday
3. We have geography ( on/at) Wednesday
4. What time does Lan ( finish/ finishes) her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen/ listens) to music after school
6. Our children ( have/ has) dinner at half past five
7. He ( don`t/ doesn`t) have a big breakfast every morning
8. She goes ( home/ house) at a quarter past four in the afternoon
9. ( Do/ Does) your father read newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do/ does) after school?
IV. Hãy diễn đạt bằng tiếng anh những câu sau
1. Sau khi tan trờng vào những buổi chiều, anh trai bạn có chơi bóng chuyền không?
2. Chúng mình bắt đầu học từ 7 giờ và kết thúc vào 11 rỡi
3. Minh không có tiết toán và lịch sử vào thứ ba và thứ sáu
4. Vào buổi tối, mẹ mình thờng đọc sách hoặc xem ti vi
5. Hàng đêm các con của bà đi ngủ vào lúc mấy giờ?
V. Dùng từ gợi ý để hoàn thành những câu sau
1. every/ afternoon/ school/ Ba/ housework/ and / listen/ music
2. Hoa/ brother/ have classes/ half past seven/ to/ quarter/ past/ eleven
3. what/ your/ sister/ play/ afternoon?
4. every/ evening/ Peter/ stay/ home/ and/ homework
5. you/ television/ or sports/ after school?
6. Ha/ not have/ math/ Monday/ Saturday
7. what time/ you/ finish/ classes/ morning?
8. daughter / go/ bed/ quarter/ to eleven?
9. he/ have/ big breakfast/ and/ go/ school
10. they/ not listen/ music/ after/ dinner
* Keys: test unit 5
I. 1.b. everyday 2. a. third 3. d. timetable 4. socer 5. homework
II. 1. doesn`t have 2. do you start 3. are you .. 4. watches
5. has - goes 6. don`t read 7. is - plays 8. Do your students play
III. 1. don`t 2. watches 3. on 4. finish 5. listen
6. have 7. doesn`t 8. home 9. does 10. do
IV.1. Does your brother play volleyball after school in the afternoon?
2. We start our lesson from 7 o`clock and finish at half past eleven
4. Minh doesn`t have Math and History on Tuesday and friday
4. My mother often reads books or watches TV in the evening
5. What time do your children go to bed every night?
V. 1. Evry afternoon after school, Ba does the housework and listens
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Nhị
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)