Written test of first term of grade 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Ninh |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Written test of first term of grade 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Một số đề kiểm tra học kỳ I - Grade 6
Number one
I. Cho dạng đúng của động từ
1. Our teacher ( live) on Nguyen du street ->………………………………………
2. Dao and Mai (do ) the housework now ->………………………………………
3. What their mother ( do)? - She `s cooking ->………………………………………
4. How you ( go) to school every day? ->………………………………………
II. Đổi các câu sang dạng số nhiều
1. The house is small ->……………………………………
2. There is a picture on the wall ->………………………………………
3. Where is the pencil? It`s on the desk ->………………………………………
4. What`s that? - It` s a truck ->………………………………………
III. Đặt câu hỏi cho các từ đợc gạch chân
1. There are ten trees in the garden ->………………………………………
2. My brother is in his office ->………………………………………
3. his father is a businessman ->………………………………………
4. Her hair is black ->………………………………………
IV. Đổi sang thể phủ định và nghi vấn
1. Their friends are writing English words ->………………………………………
->………………………………………
2. There is a light under the ceiling ->………………………………………
->………………………………………
3. Mai brushes her teeth every morning ->………………………………………
->………………………………………
4. Nam has breakfast at 6 every day ->………………………………………
->………………………………………
V. Xếp các từ theo cách phát âm các âm cuối: /s/, /z/, /iz/
couches, streets, trees, buses, farmers, lamps, tables, books
/s/ ………………………………………………
/z/…………………………………………………….
/iz/ …………………………………………………………
VI. Hoàn tất đoạn văn sau , rồi trả lời các câu hỏi
Mr Qui is _______ engineer. He is thirty years old. He works ________ a factory near his house. He walks _______ his office every morning. He _______ home at 4.30 p m.
1. Where does Mr Qui work? ->………………………………………
2. Does he go to his office by car? ->………………………………………
3. How old is he? ->………………………………………
4. What does he do? ->………………………………………
Number 2
I. Cho dạng đúng của động từ
1. Nam ( go) to work by car every day, but today he ( take ) a bus
………………………………………………………………………….
2. Where your father ( work) ? - in a hospital
………………………………………………………….
3. Look! The teacher ( come)
…………………………………………………
II. Đổi các câu sang dạng số nhiều
1. Who`s this? -> …………………………………………..
2. It`s an eraser -> …………………………………………..
3. That dress is beautiful -> …………………………………………..
4. There is a child in the room -> …………………………………………..
III. Chọn từ đúng trong ngoặc
1. This is Mr Tam. ( He/ She/ His) is a doctor
2. What`s ( you/ your) father doing?
3. I`m small but ( I/ my/ mine) mother isn`t
4. ( They/ Their) are reading
IV. Đổi sang thể phủ định và nghi vấn
1. He takes a shower every morning -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
2. My brother is working in his room -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
3. I have lunch at twelve -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
4. There are many flowers in the garden -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
V. Xếp các chữ cái thành các từ đúng
1. mifyal -> ………………… 2. erssti -> …………………
3. cunhl -> ………………… 4. ureteitlra -> …………………
VI. Trả lời các câu hỏi sau
1. Where does your mother work? -> ……………………………… a hospital
2. What is Lan doing now? -> ……………………………… doing her homework
3. Are they engineers? -> No, ……………………
4. Is this your pen? -> Yes, …………………
VII. Xếp các từ theo đúng trật tự câu:
1. books/ the/ table/ are / Thu`s / on
-> …………………………………………..
2
Number one
I. Cho dạng đúng của động từ
1. Our teacher ( live) on Nguyen du street ->………………………………………
2. Dao and Mai (do ) the housework now ->………………………………………
3. What their mother ( do)? - She `s cooking ->………………………………………
4. How you ( go) to school every day? ->………………………………………
II. Đổi các câu sang dạng số nhiều
1. The house is small ->……………………………………
2. There is a picture on the wall ->………………………………………
3. Where is the pencil? It`s on the desk ->………………………………………
4. What`s that? - It` s a truck ->………………………………………
III. Đặt câu hỏi cho các từ đợc gạch chân
1. There are ten trees in the garden ->………………………………………
2. My brother is in his office ->………………………………………
3. his father is a businessman ->………………………………………
4. Her hair is black ->………………………………………
IV. Đổi sang thể phủ định và nghi vấn
1. Their friends are writing English words ->………………………………………
->………………………………………
2. There is a light under the ceiling ->………………………………………
->………………………………………
3. Mai brushes her teeth every morning ->………………………………………
->………………………………………
4. Nam has breakfast at 6 every day ->………………………………………
->………………………………………
V. Xếp các từ theo cách phát âm các âm cuối: /s/, /z/, /iz/
couches, streets, trees, buses, farmers, lamps, tables, books
/s/ ………………………………………………
/z/…………………………………………………….
/iz/ …………………………………………………………
VI. Hoàn tất đoạn văn sau , rồi trả lời các câu hỏi
Mr Qui is _______ engineer. He is thirty years old. He works ________ a factory near his house. He walks _______ his office every morning. He _______ home at 4.30 p m.
1. Where does Mr Qui work? ->………………………………………
2. Does he go to his office by car? ->………………………………………
3. How old is he? ->………………………………………
4. What does he do? ->………………………………………
Number 2
I. Cho dạng đúng của động từ
1. Nam ( go) to work by car every day, but today he ( take ) a bus
………………………………………………………………………….
2. Where your father ( work) ? - in a hospital
………………………………………………………….
3. Look! The teacher ( come)
…………………………………………………
II. Đổi các câu sang dạng số nhiều
1. Who`s this? -> …………………………………………..
2. It`s an eraser -> …………………………………………..
3. That dress is beautiful -> …………………………………………..
4. There is a child in the room -> …………………………………………..
III. Chọn từ đúng trong ngoặc
1. This is Mr Tam. ( He/ She/ His) is a doctor
2. What`s ( you/ your) father doing?
3. I`m small but ( I/ my/ mine) mother isn`t
4. ( They/ Their) are reading
IV. Đổi sang thể phủ định và nghi vấn
1. He takes a shower every morning -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
2. My brother is working in his room -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
3. I have lunch at twelve -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
4. There are many flowers in the garden -> …………………………………………..
-> …………………………………………..
V. Xếp các chữ cái thành các từ đúng
1. mifyal -> ………………… 2. erssti -> …………………
3. cunhl -> ………………… 4. ureteitlra -> …………………
VI. Trả lời các câu hỏi sau
1. Where does your mother work? -> ……………………………… a hospital
2. What is Lan doing now? -> ……………………………… doing her homework
3. Are they engineers? -> No, ……………………
4. Is this your pen? -> Yes, …………………
VII. Xếp các từ theo đúng trật tự câu:
1. books/ the/ table/ are / Thu`s / on
-> …………………………………………..
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Ninh
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)