Written test 1 (rất hay)
Chia sẻ bởi Dương Thanh Hải |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Written test 1 (rất hay) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
My An Secondary School. written test 1
Class: 6A ( Time: 45 minutes)
Full name:..........................
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (2,5 điểm)
1. Hello, my name..................... Tuan.
A. am B. are C. is
2. How .....................is he? He is 12 years old.
A. old B. are C. an
3. Where do you live? I live ............. a street.
A. in B. at C. on
4. Is this your pen? – Yes, ...................... is.
A. they B. it C. she.
5. What is this? – It is ........................... eraser.
A. a B. the C. an
II. Hãy chuyển những danh từ sau sang danh từ số nhiều(2,5 điểm)
Ví dụ: a book books
a box ......................
an eraser ...................
a bench ....................
a window ...................
a chair ........................
III. Viết thành từ cho các con số sau(2,5 điểm)
Ví dụ: 10 = ten
13 = .....................
76 = ....................
15 = ....................
12 = ....................
60 = ...................
IV. Hãy sắp xếp những từ/ cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
Ví dụ: I/ student/ a/ am I am a student.
I/ on/ live/ a/ street. - ..................................................................................
This/ my/ is/ teacher. - ..............................................................................
Those/ bags/ are/ my. - ...............................................................................
How many/ are/ people/ there? - .................................................................
Who / this / is ? - ..........................................................................................
Good luck!
Answer Key:
I. 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C
II.
boxes
erasers
benches
windows
chairs
III.
Thirteen
Seventy six
Fifteen
Twelve
Sixty
IV.
I live on a street.
This is my teacher.
Those are my bags.
How many people are there?
Who is this?
Class: 6A ( Time: 45 minutes)
Full name:..........................
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (2,5 điểm)
1. Hello, my name..................... Tuan.
A. am B. are C. is
2. How .....................is he? He is 12 years old.
A. old B. are C. an
3. Where do you live? I live ............. a street.
A. in B. at C. on
4. Is this your pen? – Yes, ...................... is.
A. they B. it C. she.
5. What is this? – It is ........................... eraser.
A. a B. the C. an
II. Hãy chuyển những danh từ sau sang danh từ số nhiều(2,5 điểm)
Ví dụ: a book books
a box ......................
an eraser ...................
a bench ....................
a window ...................
a chair ........................
III. Viết thành từ cho các con số sau(2,5 điểm)
Ví dụ: 10 = ten
13 = .....................
76 = ....................
15 = ....................
12 = ....................
60 = ...................
IV. Hãy sắp xếp những từ/ cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
Ví dụ: I/ student/ a/ am I am a student.
I/ on/ live/ a/ street. - ..................................................................................
This/ my/ is/ teacher. - ..............................................................................
Those/ bags/ are/ my. - ...............................................................................
How many/ are/ people/ there? - .................................................................
Who / this / is ? - ..........................................................................................
Good luck!
Answer Key:
I. 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C
II.
boxes
erasers
benches
windows
chairs
III.
Thirteen
Seventy six
Fifteen
Twelve
Sixty
IV.
I live on a street.
This is my teacher.
Those are my bags.
How many people are there?
Who is this?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thanh Hải
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)