Written no 1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Mý |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: written no 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Preparing date: 13/10/2013
Teaching date: 6A: 16/10/2013
6B: 17/10/2013
Period 19: Written Test No. 1
I. Objectives:
By the end of the lesson, student will be able to checks about Ss’knowledge to help to do a lot of kind exercise.
1. Vocabulary:
2. Grammar:
Use present simple tense
3. Skills: student can practice writing skill to do the exercise.
II. Teaching methods:
Communicative and other methods
III. Teaching Aids:
Test paper
III. Procedure:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 45’
Tên chủ đề
(Nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vocabulary
In Unit:1,2,3
Greeting, At school, at home
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 8
2 điểm = 20 %
Grammar
In Unit: 1,2,3
Greeting, At school, at home
Present simple with verb be and ordinary
Số câu: 12
Số điểm: 4
Số câu: 12
4 điểm = 40 %
Reading
In unit 3 At home
.
3-Read the passage about 150 words Answer the question
Số câu:6
Số điểm: 3
Số câu: 6
3 điểm = 30 %
Writing
In unit 13 Seasons
Write a short paragraph (40-50 words) about the Summer using the following suggestions.
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu: 1
1 điểm = 10 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ 100 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
20%
Số câu: 12
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 7
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 27
Số điểm: 10
Full name:................................
Class: .......................................
Written Test 1
Subject: English
I. VOCABULARY:
Question 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ mà phận gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại (1mark).
1. A. name B. happy C. late D. Date
2. A. Time B. Fine C. five D. City
3. A. Chair B. School C. couch D. Children
4. A engineer B. Greeting C. teeth D. street
Question 2. Choose the word that is different type. Chọn từ không cùng loại với từ còn lại (1mark).
1. A. student B. Teacher C. engineer D. classroom
2. A. are B. I C. you D. he
3. A. ten B. Six C. five D. hello
4. A book B.dog C. ruler D. pen
II.GRAMMAR
Question 1. Matching the questions with the answers. Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng( 2 marks.)
A
B
What’s your name?
A. There are 26 students
2.How are you?
B.My name’s Lan
3.How old are you?
C.Yes, that’s my teacher
4. How do you spell your name?
D.I’m fine, thank you
5.Where do you live ?
E.I’m a teacher
6. How many students are there in your class?
F. I live in Sa Pa
7.What do you do ?
G.N-A-M, Nam
8. Is That your teacher ?
H.I’m eleven years old
1-------,2--------,3---------,4-----------5----------6-----------7----------8--------
Questions 2 : Write the correct form of the verbs.
Chia động từ trong ngoạc ở thì thích hợp(2 marks)
1. How old …………… (be) your brother?
2. How many
Teaching date: 6A: 16/10/2013
6B: 17/10/2013
Period 19: Written Test No. 1
I. Objectives:
By the end of the lesson, student will be able to checks about Ss’knowledge to help to do a lot of kind exercise.
1. Vocabulary:
2. Grammar:
Use present simple tense
3. Skills: student can practice writing skill to do the exercise.
II. Teaching methods:
Communicative and other methods
III. Teaching Aids:
Test paper
III. Procedure:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 45’
Tên chủ đề
(Nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vocabulary
In Unit:1,2,3
Greeting, At school, at home
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 8
2 điểm = 20 %
Grammar
In Unit: 1,2,3
Greeting, At school, at home
Present simple with verb be and ordinary
Số câu: 12
Số điểm: 4
Số câu: 12
4 điểm = 40 %
Reading
In unit 3 At home
.
3-Read the passage about 150 words Answer the question
Số câu:6
Số điểm: 3
Số câu: 6
3 điểm = 30 %
Writing
In unit 13 Seasons
Write a short paragraph (40-50 words) about the Summer using the following suggestions.
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu: 1
1 điểm = 10 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ 100 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
20%
Số câu: 12
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 7
Số điểm: 4
40 %
Số câu: 27
Số điểm: 10
Full name:................................
Class: .......................................
Written Test 1
Subject: English
I. VOCABULARY:
Question 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ mà phận gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại (1mark).
1. A. name B. happy C. late D. Date
2. A. Time B. Fine C. five D. City
3. A. Chair B. School C. couch D. Children
4. A engineer B. Greeting C. teeth D. street
Question 2. Choose the word that is different type. Chọn từ không cùng loại với từ còn lại (1mark).
1. A. student B. Teacher C. engineer D. classroom
2. A. are B. I C. you D. he
3. A. ten B. Six C. five D. hello
4. A book B.dog C. ruler D. pen
II.GRAMMAR
Question 1. Matching the questions with the answers. Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng( 2 marks.)
A
B
What’s your name?
A. There are 26 students
2.How are you?
B.My name’s Lan
3.How old are you?
C.Yes, that’s my teacher
4. How do you spell your name?
D.I’m fine, thank you
5.Where do you live ?
E.I’m a teacher
6. How many students are there in your class?
F. I live in Sa Pa
7.What do you do ?
G.N-A-M, Nam
8. Is That your teacher ?
H.I’m eleven years old
1-------,2--------,3---------,4-----------5----------6-----------7----------8--------
Questions 2 : Write the correct form of the verbs.
Chia động từ trong ngoạc ở thì thích hợp(2 marks)
1. How old …………… (be) your brother?
2. How many
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Mý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)