Writing skill of the 6th form (02)
Chia sẻ bởi Lò Thị Thanh Huyền |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Writing skill of the 6th form (02) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
? Rearrange these words given to complete the following sentences
1. next/ photocopy/ What/ store/ the/ is/ to /?
=>
Đáp án là "What is next to the photocopy store?"
2. bread / father / How / your / much / does / want?
=>
Đáp án là "How much bread does your father want?"
3. brushes/ six/ gets/ her/ o’clock/ Hoa/ at/ up/ teeth/ and.
=>
Đáp án là "Hoa gets up and brushes her teeth at 6 o`clock/Hoa gets up at 6 o`clock and brushes her teeth".
4. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.
=>
Đáp án là "Our classroom is on the first floor".
5. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.
=>
Đáp án là "My friend doesn`t live with his family in Hanoi".
6. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.
=> Minh lives in a house near a lake.
7. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
=> How many people are there in Linh`s family?
8. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.
=> My father works in a hospital in the city.
9. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is.
=> There is a lot of traffic in Hanoi.
10. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?
=> Are there many flowers on the right of the museum?
11. book / This / my / is
=> This is my book.
12. student / My / Mai / name / is / and / a / I`m
=> My name is Mai and I`m a student.
13. age / mother`s / your / What / is / ?
=> What is your mother`s age?
14. father / an / is / engineer / My
=> My father is an engineer.
15. Venezuela / are / from / We
=> We are from Venezuela.
16. usually/Ba/on/plays/Saturday afternoon/tennis
=> ."Ba usually plays tennis on Saturday afternoon"
- plays tennis: chơi tennis
- on Saturday afternoon: vào chiều thứ bảy
- Trạng từ tần suất "usually" thường đứng trước động từ thường.
17. window/stands/to/She/next/the
=> .Đáp án là "She stands next to the window". Cấu trúc "next to st" : cạnh cái gì.
18. book/is/Whose/it?
=> .Đáp án là "Whose book is it?". Cụm từ Whose book: sách của ai
19. bag/new/Huong`s/is/school
=> .Đáp án là "Huong`s school bag is new". Cụm danh từ Huong`s school bag: cặp sách của Huong.
20. like/sport/you/Which/do?
=> .Đáp án là "Which sport do you like?". Which sport: môn thể thao nào
21. planting / are/ flowers / the/ garden / the / in / and / school / children / trees.
=> .
- plant (v): trồng
Đáp án là "The children are planting flowers and trees in the school garden/The children are planting trees and flowers in the school garden."
22. car / her / washing / she / is
=> .
wash (v): rửa
Đáp án là "She is washing her car"
23. color / your / what / is / hair?
=> ?
Hỏi về màu sắc ta dùng cấu trúc "What color + to be + S"
- Đáp án là "What color is your hair?"
24. Mai / face / oval / has / an / and / nose / small / a.
=> .
- Mạo từ "an" + danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i) => an oval face: khuôn mặt trái xoan
- Mạo từ "a" + danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm => a small nose: một chiếc mũi nhỏ
- Đáp án là "Mai has an oval face and a small nose/Mai has a small nose and an oval face"
25. Thu`s / long / short / hair / is/ or?
=> ?
- "Thu`s hair" là hình thức sở hữu cách của danh từ, được thành lập bằng thêm dấu "`s" vào ngay sau danh từ.
- Đáp án là "Is Thu`s hair long or short/Is Thu`s hair short or long?".
1. next/ photocopy/ What/ store/ the/ is/ to /?
=>
Đáp án là "What is next to the photocopy store?"
2. bread / father / How / your / much / does / want?
=>
Đáp án là "How much bread does your father want?"
3. brushes/ six/ gets/ her/ o’clock/ Hoa/ at/ up/ teeth/ and.
=>
Đáp án là "Hoa gets up and brushes her teeth at 6 o`clock/Hoa gets up at 6 o`clock and brushes her teeth".
4. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.
=>
Đáp án là "Our classroom is on the first floor".
5. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.
=>
Đáp án là "My friend doesn`t live with his family in Hanoi".
6. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.
=> Minh lives in a house near a lake.
7. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
=> How many people are there in Linh`s family?
8. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.
=> My father works in a hospital in the city.
9. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is.
=> There is a lot of traffic in Hanoi.
10. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?
=> Are there many flowers on the right of the museum?
11. book / This / my / is
=> This is my book.
12. student / My / Mai / name / is / and / a / I`m
=> My name is Mai and I`m a student.
13. age / mother`s / your / What / is / ?
=> What is your mother`s age?
14. father / an / is / engineer / My
=> My father is an engineer.
15. Venezuela / are / from / We
=> We are from Venezuela.
16. usually/Ba/on/plays/Saturday afternoon/tennis
=> ."Ba usually plays tennis on Saturday afternoon"
- plays tennis: chơi tennis
- on Saturday afternoon: vào chiều thứ bảy
- Trạng từ tần suất "usually" thường đứng trước động từ thường.
17. window/stands/to/She/next/the
=> .Đáp án là "She stands next to the window". Cấu trúc "next to st" : cạnh cái gì.
18. book/is/Whose/it?
=> .Đáp án là "Whose book is it?". Cụm từ Whose book: sách của ai
19. bag/new/Huong`s/is/school
=> .Đáp án là "Huong`s school bag is new". Cụm danh từ Huong`s school bag: cặp sách của Huong.
20. like/sport/you/Which/do?
=> .Đáp án là "Which sport do you like?". Which sport: môn thể thao nào
21. planting / are/ flowers / the/ garden / the / in / and / school / children / trees.
=> .
- plant (v): trồng
Đáp án là "The children are planting flowers and trees in the school garden/The children are planting trees and flowers in the school garden."
22. car / her / washing / she / is
=> .
wash (v): rửa
Đáp án là "She is washing her car"
23. color / your / what / is / hair?
=> ?
Hỏi về màu sắc ta dùng cấu trúc "What color + to be + S"
- Đáp án là "What color is your hair?"
24. Mai / face / oval / has / an / and / nose / small / a.
=> .
- Mạo từ "an" + danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i) => an oval face: khuôn mặt trái xoan
- Mạo từ "a" + danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm => a small nose: một chiếc mũi nhỏ
- Đáp án là "Mai has an oval face and a small nose/Mai has a small nose and an oval face"
25. Thu`s / long / short / hair / is/ or?
=> ?
- "Thu`s hair" là hình thức sở hữu cách của danh từ, được thành lập bằng thêm dấu "`s" vào ngay sau danh từ.
- Đáp án là "Is Thu`s hair long or short/Is Thu`s hair short or long?".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)