Word form
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cảnh |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: word form thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Word formations.
I. Noun formations:
* Positions of Ns: Adj + N; S ; Prep + N; V + N= Obj ; article + N.
1. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau động từ:
a. V + tion: pollution, attraction, invention...
b. V + ment: enjoyment, development, movement, treatment, employment...
c. V + ing: teaching, swimming...
d. V + age: usage, drainage....
2. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau danh từ:
a. N + ship: friendship, scholarship....
b. N + ism: capitalism (CN,học thuyết ), Marxism, ...
3. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau tính từ:
a. Adj + ity: possibility, responsibility, nationality...
b. Adj + ness: richness, happiness, coldness...
c. Adj + ism: socialism, racialism, feudalism
4. Compound nouns:
a. N + N: tea cup, book self, school year, tooth- brush,...
b. Gerund + N: driving lience, swimming pool....
c. Adj + N: blackboard, gentleman...
d. N + Gerund : coal mining, sightseeing
5. a. V + er, or, ant, ist = N(job / person): teacher, visitor, assistant, typist...
b. N (subject) + ist, er, ian = N(job / person): chemist, philosopher, musician...
II. Adjective formations:
* Positions of Adjs: Adj + N; Be/ look/ seem/ become...+ Adj, Adv + Adj(very interesting)
1. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau các danh từ:
a. N + ful: harmful, useful, helpful, .....
b. N + less ( không có): childless, homeless...
c. N + ly ( có tính cách, có vẻ, hàng giờ, năm...): manly, brotherly, daily...
d. N + like ( giống như): childlike, godlike...
e. N + y ( nhiều, đầy): rainy, snowy, healthy, foggy...
f. N + ish ( theo cách của): childish, foolish...
g. N + al ( thuộc về): industrial, natural, ...
h. N + ous: poisonous, dangerous, famous...
2. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau các động từ:
a. V + ive: active, progressive, attractive...
b. V + able: countable, agreetable, acceptable, forgetable....
c. V + ing/ ed: interesting, interested...
3. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các tiền tố vào trước tính từ mang nghĩa phủ định.
a. Un + Adj : unhappy, unlucky, unforgetable...
b. In + Adj : indirect, independent...
c. Im + Adj : impatient, impossible...
e. Ir + Adj : irregular, irrational
4. Tính từ kép có thể được thành lập theo các cách sau:
a. Adj + Adj : dark- blue ( xanh đen), red- hot (nóng đỏ)...
b. N + Adj : snow-white (trắng như tuyết), pitch-dark ( tối đen như mực)...
c. N + past participle : blue-eyed, man-made, long-haired(có tóc dài)...
d. Adj + Ving : good-looking, nice-looking, slow-moving, fast-running...
e. Adv + past participle : well-known, well-done, well-dressed, ill-bred, ill-founded,newly-born...
III. Verb formations:
* Positions: S + V, V + Adv, Adv + V.
1. Một số động từ được thành lập bằng cách thêm tiền tố EN vào sau tính từ, danh từ hoặc động từ khác. Tiền tố EN có nghĩa là : bỏ vào, làm cho, gây ra...
+ danger (N) – endanger (V)
+ rich (Adj) – enrich (V) , large (Adj) – enlarge ( V)
+ close
I. Noun formations:
* Positions of Ns: Adj + N; S ; Prep + N; V + N= Obj ; article + N.
1. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau động từ:
a. V + tion: pollution, attraction, invention...
b. V + ment: enjoyment, development, movement, treatment, employment...
c. V + ing: teaching, swimming...
d. V + age: usage, drainage....
2. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau danh từ:
a. N + ship: friendship, scholarship....
b. N + ism: capitalism (CN,học thuyết ), Marxism, ...
3. Một số danh từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau tính từ:
a. Adj + ity: possibility, responsibility, nationality...
b. Adj + ness: richness, happiness, coldness...
c. Adj + ism: socialism, racialism, feudalism
4. Compound nouns:
a. N + N: tea cup, book self, school year, tooth- brush,...
b. Gerund + N: driving lience, swimming pool....
c. Adj + N: blackboard, gentleman...
d. N + Gerund : coal mining, sightseeing
5. a. V + er, or, ant, ist = N(job / person): teacher, visitor, assistant, typist...
b. N (subject) + ist, er, ian = N(job / person): chemist, philosopher, musician...
II. Adjective formations:
* Positions of Adjs: Adj + N; Be/ look/ seem/ become...+ Adj, Adv + Adj(very interesting)
1. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau các danh từ:
a. N + ful: harmful, useful, helpful, .....
b. N + less ( không có): childless, homeless...
c. N + ly ( có tính cách, có vẻ, hàng giờ, năm...): manly, brotherly, daily...
d. N + like ( giống như): childlike, godlike...
e. N + y ( nhiều, đầy): rainy, snowy, healthy, foggy...
f. N + ish ( theo cách của): childish, foolish...
g. N + al ( thuộc về): industrial, natural, ...
h. N + ous: poisonous, dangerous, famous...
2. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các hậu tố vào sau các động từ:
a. V + ive: active, progressive, attractive...
b. V + able: countable, agreetable, acceptable, forgetable....
c. V + ing/ ed: interesting, interested...
3. Một số tính từ được thành lập bằng cách thêm các tiền tố vào trước tính từ mang nghĩa phủ định.
a. Un + Adj : unhappy, unlucky, unforgetable...
b. In + Adj : indirect, independent...
c. Im + Adj : impatient, impossible...
e. Ir + Adj : irregular, irrational
4. Tính từ kép có thể được thành lập theo các cách sau:
a. Adj + Adj : dark- blue ( xanh đen), red- hot (nóng đỏ)...
b. N + Adj : snow-white (trắng như tuyết), pitch-dark ( tối đen như mực)...
c. N + past participle : blue-eyed, man-made, long-haired(có tóc dài)...
d. Adj + Ving : good-looking, nice-looking, slow-moving, fast-running...
e. Adv + past participle : well-known, well-done, well-dressed, ill-bred, ill-founded,newly-born...
III. Verb formations:
* Positions: S + V, V + Adv, Adv + V.
1. Một số động từ được thành lập bằng cách thêm tiền tố EN vào sau tính từ, danh từ hoặc động từ khác. Tiền tố EN có nghĩa là : bỏ vào, làm cho, gây ra...
+ danger (N) – endanger (V)
+ rich (Adj) – enrich (V) , large (Adj) – enlarge ( V)
+ close
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cảnh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)