VUI ĐỂ HỌC KHỐI 5
Chia sẻ bởi Phan Thị Ngọc Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: VUI ĐỂ HỌC KHỐI 5 thuộc Kĩ thuật 4
Nội dung tài liệu:
3/2/2017
Vui để học
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Cô Thái Thị Thảo
Thành viên: Cô Trịnh Thị Kim Liên
Cô Trần Thị An
Cô Trần Thị Khuyên
Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Cô Phan Thị Ngọc Hiếu
Cô Hà Thị Hậu
Ban Giám sát: Thầy Trần Công Sơn - Giám sát chung
Thành viên:
Cô Huỳnh Thị Long Phi, Cô Trịnh Thị Kim Liên - Giám sát lớp 5A
Cô Trần Thị Khuyên, Cô Bùi Thị Lệ - Giám sát lớp 5B
Cô Nguyễn Thị Mai Trang, Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5C
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Hà Thị Hậu
THỂ LỆ CUỘC THI
Có tổng số 44 câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lí, Tiếng Anh, Tin học.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi ban tổ chức đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp số thí sinh trên sân thi đấu dưới 10 em.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba cho giải cá nhân và 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải khuyến khích cho giải tập thể.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
44
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười;
Hàng phần trăm.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục;
Câu 2
Tiếng Việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Dũng cảm
Thông minh
Thật thà
Cả A và B đều đúng.
Câu 3
Lịch sử
Ngày 18/8/1945
Ngày 19/8/1945
Ngày 18/9/1945
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Tiếng Anh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
The hen is under the pen.
The ten pen are by the hen.
The ten pens are by the hen.
Choose the best answer:
Câu 5
Địa lí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Sông của nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa (mùa mưa thường có lũ lớn) và có nhiều phù sa.
Cả A và B đều đúng.
Câu 6
Khoa học
Từ trứng của mẹ.
Từ tinh trùng của bố.
Sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tin học
ClearScreen
ClearScren
ClearSrean
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
30
0,3
0,03
Câu 9
Tiếng Việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Chim sẽ
Sạch sẽ
Chim sẻ
Câu 10
Lịch sử
Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc.
Phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến.
Cả hai ý trên đều đúng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng Anh
Yes, they are.
They are pencils.
It’s a pencils.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
Năm trăm bảy chục phẩy không sáu
Năm trăm bảy mươi phẩy không sáu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu
Câu 13
Địa lí
Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Miền Bắc nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt; Miền Nam khí hậu mát mẻ.
Miền Nam có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Bắc nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Cả ý B và ý C đều đúng
Câu 14
Tin học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Notes
Graphics
Clefs
Câu 15
Khoa học
Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
Dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tất cả các ý trên.
Câu 16
Tiếng việt
Vì …nên ….; do…nên….; nhờ….mà…
Nếu ….thì….; hễ ….thì….
Tuy…nhưng….; mặc dù…. nhưng….
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Không những…mà…; không chỉ… mà….
Câu 17
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Trong các số thập phân 327,798; 327,9; 327,589; 327,10 số lớn nhất là:
327,798
327,10
327,9
Câu 18
Khoa học
Làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.
Làm một số dụng cụ sản xuất nông nghiệp như : cày, cuốc, xẻng…
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Làm bàn nghế, đồ mĩ nghệ.
Câu 19
Lịch sử
Giải phóng một phần biên giới, khai thông đường liên lạc quốc tế.
Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
5,03
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Câu 22
Toán học
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 23
Địa lí
Đà Nẵng và thành phố Hải Phòng.
Huế và thành phố Nha Trang.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 24
Tiếng Anh
taxi drivers
a farmer
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
a taxi driver
Câu 25
Tin học
Rung Chuông Vàng
REPEAT 8[ FD 100 RT 90]
REPEAT 8[ FD 100 RT 45]
REPEAT 8[ FD 100 RT 75]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
đen láy
đen nhánh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
đen thui
Câu 27
Địa lí
Do ở đây có nhiều khách du lịch đến tham quan.
Do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và người tiêu thụ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Do địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
Câu 28
Địa lí
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Một vài điểm mới về tình hình kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
Xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đường ô tô, đường sắt.
Xuất hiện tầng lớp viên chức, trí thức, chủ xưởng nhỏ.
Xuất hiện chủ xưởng, chủ nhà buôn, công nhân.
Câu 29
Khoa học
Rung Chuông Vàng
Ăn uống đủ chất và thường xuyên tập luyện thể dục thể thao.
Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ và thường xuyên mang dép.
Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 30
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 31
Tin học
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Setfc số hiệu màu
Fill
Setpc số hiệu màu
Câu 32
Tiếng việt
Bài tập đọc “Chuỗi ngọc lam” thuộc chủ điểm nào mà em đã học?
Vì hạnh phúc con người.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Con người với thiên nhiên.
Giữ lấy màu xanh.
Câu 33
Khoa học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Xi măng, cát, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Xi măng trộn với cát và nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Xi măng, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Câu 34
Tiếng Anh
They’re shopkeepers.
They are police officer.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
They’re police officers.
Câu 35
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,308
4062,83
4026,38
Câu 36
Tiếng việt
vàng hoe
vàng rực
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
vàng khè
Câu 37
Khoa học
Do một loại vi-rút có trong máu gia súc và động vật hoang dã gây ra.
Do muỗi vằn hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Do một loại kí sinh trùng gây ra.
Câu 38
Tiếng Anh
I’m happy.
I am hot.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
I am tired.
Câu 39
Toán học
9,048
90,48
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
9048
Câu 40
Tiếng việt
Danh từ
Đại từ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Động từ
Câu 41
Toán học
793,65
Rung Chuông Vàng
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42
Tiếng việt
Rung Chuông Vàng
Màu sắc không đậm.
Vị thức ăn ít ngọt hoặc ít mặn, ít chua, ít cay.
Mức độ tình cảm ít thân thiết.
Mức độ ít hấp dẫn của câu chuyện hoặc trò vui.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 43
Toán học
Rung Chuông Vàng
2016
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 44
Toán học
Rung Chuông Vàng
Lui Pa xtơ
Lu-i pa –xtơ
Lu-I Pa- Xtơ
Lu-i Pa –xtơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Vui để học
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Cô Thái Thị Thảo
Thành viên: Cô Trịnh Thị Kim Liên
Cô Trần Thị An
Cô Trần Thị Khuyên
Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Cô Phan Thị Ngọc Hiếu
Cô Hà Thị Hậu
Ban Giám sát: Thầy Trần Công Sơn - Giám sát chung
Thành viên:
Cô Huỳnh Thị Long Phi, Cô Trịnh Thị Kim Liên - Giám sát lớp 5A
Cô Trần Thị Khuyên, Cô Bùi Thị Lệ - Giám sát lớp 5B
Cô Nguyễn Thị Mai Trang, Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5C
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Hà Thị Hậu
THỂ LỆ CUỘC THI
Có tổng số 44 câu hỏi thuộc các lĩnh vực kiến thức: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lí, Tiếng Anh, Tin học.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con; Thời gian cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 10 giây, câu hỏi tự luận là 30 giây, thời gian được tính khi ban tổ chức đọc hết câu hỏi và có từ “ Bắt đầu”.
Cứ sau mỗi câu hỏi, thí sinh nào trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp số thí sinh trên sân thi đấu dưới 10 em.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba cho giải cá nhân và 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải khuyến khích cho giải tập thể.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi và tập thể lớp đó không được xếp loại.
BAN TỔ CHỨC
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
41
40
39
38
42
43
44
Câu 1
Toán học
Hàng phần mười;
Hàng phần trăm.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hàng chục;
Câu 2
Tiếng Việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Dũng cảm
Thông minh
Thật thà
Cả A và B đều đúng.
Câu 3
Lịch sử
Ngày 18/8/1945
Ngày 19/8/1945
Ngày 18/9/1945
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 4
Tiếng Anh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
The hen is under the pen.
The ten pen are by the hen.
The ten pens are by the hen.
Choose the best answer:
Câu 5
Địa lí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Sông của nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa (mùa mưa thường có lũ lớn) và có nhiều phù sa.
Cả A và B đều đúng.
Câu 6
Khoa học
Từ trứng của mẹ.
Từ tinh trùng của bố.
Sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 7
Tin học
ClearScreen
ClearScren
ClearSrean
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 8
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
30
0,3
0,03
Câu 9
Tiếng Việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Chim sẽ
Sạch sẽ
Chim sẻ
Câu 10
Lịch sử
Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc.
Phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến.
Cả hai ý trên đều đúng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 11
Tiếng Anh
Yes, they are.
They are pencils.
It’s a pencils.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 12
Toán học
Năm trăm bảy chục phẩy không sáu
Năm trăm bảy mươi phẩy không sáu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu
Câu 13
Địa lí
Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Miền Bắc nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt; Miền Nam khí hậu mát mẻ.
Miền Nam có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Bắc nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Cả ý B và ý C đều đúng
Câu 14
Tin học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Notes
Graphics
Clefs
Câu 15
Khoa học
Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
Dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Tất cả các ý trên.
Câu 16
Tiếng việt
Vì …nên ….; do…nên….; nhờ….mà…
Nếu ….thì….; hễ ….thì….
Tuy…nhưng….; mặc dù…. nhưng….
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Không những…mà…; không chỉ… mà….
Câu 17
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Trong các số thập phân 327,798; 327,9; 327,589; 327,10 số lớn nhất là:
327,798
327,10
327,9
Câu 18
Khoa học
Làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.
Làm một số dụng cụ sản xuất nông nghiệp như : cày, cuốc, xẻng…
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Làm bàn nghế, đồ mĩ nghệ.
Câu 19
Lịch sử
Giải phóng một phần biên giới, khai thông đường liên lạc quốc tế.
Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
Câu 20
Toán học
Rung Chuông Vàng
5,03
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 21
Tiếng việt
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Câu 22
Toán học
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 23
Địa lí
Đà Nẵng và thành phố Hải Phòng.
Huế và thành phố Nha Trang.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 24
Tiếng Anh
taxi drivers
a farmer
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
a taxi driver
Câu 25
Tin học
Rung Chuông Vàng
REPEAT 8[ FD 100 RT 90]
REPEAT 8[ FD 100 RT 45]
REPEAT 8[ FD 100 RT 75]
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 26
Tiếng việt
đen láy
đen nhánh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
đen thui
Câu 27
Địa lí
Do ở đây có nhiều khách du lịch đến tham quan.
Do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và người tiêu thụ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Do địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
Câu 28
Địa lí
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Một vài điểm mới về tình hình kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
Xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đường ô tô, đường sắt.
Xuất hiện tầng lớp viên chức, trí thức, chủ xưởng nhỏ.
Xuất hiện chủ xưởng, chủ nhà buôn, công nhân.
Câu 29
Khoa học
Rung Chuông Vàng
Ăn uống đủ chất và thường xuyên tập luyện thể dục thể thao.
Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ và thường xuyên mang dép.
Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 30
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Câu 31
Tin học
Rung Chuông Vàng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Setfc số hiệu màu
Fill
Setpc số hiệu màu
Câu 32
Tiếng việt
Bài tập đọc “Chuỗi ngọc lam” thuộc chủ điểm nào mà em đã học?
Vì hạnh phúc con người.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Con người với thiên nhiên.
Giữ lấy màu xanh.
Câu 33
Khoa học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Xi măng, cát, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Xi măng trộn với cát và nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Xi măng, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép.
Câu 34
Tiếng Anh
They’re shopkeepers.
They are police officer.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
They’re police officers.
Câu 35
Toán học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
426,308
4062,83
4026,38
Câu 36
Tiếng việt
vàng hoe
vàng rực
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
vàng khè
Câu 37
Khoa học
Do một loại vi-rút có trong máu gia súc và động vật hoang dã gây ra.
Do muỗi vằn hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Do một loại kí sinh trùng gây ra.
Câu 38
Tiếng Anh
I’m happy.
I am hot.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
I am tired.
Câu 39
Toán học
9,048
90,48
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
9048
Câu 40
Tiếng việt
Danh từ
Đại từ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rung Chuông Vàng
Động từ
Câu 41
Toán học
793,65
Rung Chuông Vàng
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 42
Tiếng việt
Rung Chuông Vàng
Màu sắc không đậm.
Vị thức ăn ít ngọt hoặc ít mặn, ít chua, ít cay.
Mức độ tình cảm ít thân thiết.
Mức độ ít hấp dẫn của câu chuyện hoặc trò vui.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 43
Toán học
Rung Chuông Vàng
2016
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 44
Toán học
Rung Chuông Vàng
Lui Pa xtơ
Lu-i pa –xtơ
Lu-I Pa- Xtơ
Lu-i Pa –xtơ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Ngọc Hiếu
Dung lượng: 11,74MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)